Tính giá trị
8d+7
Lấy vi phân theo d
8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10d+11+2-6-2d
Kết hợp 14d và -4d để có được 10d.
10d+13-6-2d
Cộng 11 với 2 để có được 13.
10d+7-2d
Lấy 13 trừ 6 để có được 7.
8d+7
Kết hợp 10d và -2d để có được 8d.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}d}(10d+11+2-6-2d)
Kết hợp 14d và -4d để có được 10d.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}d}(10d+13-6-2d)
Cộng 11 với 2 để có được 13.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}d}(10d+7-2d)
Lấy 13 trừ 6 để có được 7.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}d}(8d+7)
Kết hợp 10d và -2d để có được 8d.
8d^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
8d^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
8\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
8
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}