Tìm a
a=\sqrt{6}\approx 2,449489743
a=-\sqrt{6}\approx -2,449489743
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
14-9a^{2}+4a^{2}=-16
Thêm 4a^{2} vào cả hai vế.
14-5a^{2}=-16
Kết hợp -9a^{2} và 4a^{2} để có được -5a^{2}.
-5a^{2}=-16-14
Trừ 14 khỏi cả hai vế.
-5a^{2}=-30
Lấy -16 trừ 14 để có được -30.
a^{2}=\frac{-30}{-5}
Chia cả hai vế cho -5.
a^{2}=6
Chia -30 cho -5 ta có 6.
a=\sqrt{6} a=-\sqrt{6}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
14-9a^{2}-\left(-16\right)=-4a^{2}
Trừ -16 khỏi cả hai vế.
14-9a^{2}+16=-4a^{2}
Số đối của số -16 là 16.
14-9a^{2}+16+4a^{2}=0
Thêm 4a^{2} vào cả hai vế.
30-9a^{2}+4a^{2}=0
Cộng 14 với 16 để có được 30.
30-5a^{2}=0
Kết hợp -9a^{2} và 4a^{2} để có được -5a^{2}.
-5a^{2}+30=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
a=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-5\right)\times 30}}{2\left(-5\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -5 vào a, 0 vào b và 30 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{0±\sqrt{-4\left(-5\right)\times 30}}{2\left(-5\right)}
Bình phương 0.
a=\frac{0±\sqrt{20\times 30}}{2\left(-5\right)}
Nhân -4 với -5.
a=\frac{0±\sqrt{600}}{2\left(-5\right)}
Nhân 20 với 30.
a=\frac{0±10\sqrt{6}}{2\left(-5\right)}
Lấy căn bậc hai của 600.
a=\frac{0±10\sqrt{6}}{-10}
Nhân 2 với -5.
a=-\sqrt{6}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±10\sqrt{6}}{-10} khi ± là số dương.
a=\sqrt{6}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±10\sqrt{6}}{-10} khi ± là số âm.
a=-\sqrt{6} a=\sqrt{6}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}