14 - ( 5 x - 1 ) ( 2 x + 3 ) = 17 - ( 10 x + 19 ( x - 6 )
Tìm x (complex solution)
x=\frac{4+\sqrt{269}i}{5}\approx 0,8+3,280243893i
x=\frac{-\sqrt{269}i+4}{5}\approx 0,8-3,280243893i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
14 - ( 5 x - 1 ) ( 2 x + 3 ) = 17 - ( 10 x + 19 ( x - 6 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
14-\left(10x^{2}+13x-3\right)=17-\left(10x+19\left(x-6\right)\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x-1 với 2x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
14-10x^{2}-13x+3=17-\left(10x+19\left(x-6\right)\right)
Để tìm số đối của 10x^{2}+13x-3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
17-10x^{2}-13x=17-\left(10x+19\left(x-6\right)\right)
Cộng 14 với 3 để có được 17.
17-10x^{2}-13x=17-\left(10x+19x-114\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 19 với x-6.
17-10x^{2}-13x=17-\left(29x-114\right)
Kết hợp 10x và 19x để có được 29x.
17-10x^{2}-13x=17-29x+114
Để tìm số đối của 29x-114, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
17-10x^{2}-13x=131-29x
Cộng 17 với 114 để có được 131.
17-10x^{2}-13x-131=-29x
Trừ 131 khỏi cả hai vế.
-114-10x^{2}-13x=-29x
Lấy 17 trừ 131 để có được -114.
-114-10x^{2}-13x+29x=0
Thêm 29x vào cả hai vế.
-114-10x^{2}+16x=0
Kết hợp -13x và 29x để có được 16x.
-10x^{2}+16x-114=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-16±\sqrt{16^{2}-4\left(-10\right)\left(-114\right)}}{2\left(-10\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -10 vào a, 16 vào b và -114 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-16±\sqrt{256-4\left(-10\right)\left(-114\right)}}{2\left(-10\right)}
Bình phương 16.
x=\frac{-16±\sqrt{256+40\left(-114\right)}}{2\left(-10\right)}
Nhân -4 với -10.
x=\frac{-16±\sqrt{256-4560}}{2\left(-10\right)}
Nhân 40 với -114.
x=\frac{-16±\sqrt{-4304}}{2\left(-10\right)}
Cộng 256 vào -4560.
x=\frac{-16±4\sqrt{269}i}{2\left(-10\right)}
Lấy căn bậc hai của -4304.
x=\frac{-16±4\sqrt{269}i}{-20}
Nhân 2 với -10.
x=\frac{-16+4\sqrt{269}i}{-20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±4\sqrt{269}i}{-20} khi ± là số dương. Cộng -16 vào 4i\sqrt{269}.
x=\frac{-\sqrt{269}i+4}{5}
Chia -16+4i\sqrt{269} cho -20.
x=\frac{-4\sqrt{269}i-16}{-20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±4\sqrt{269}i}{-20} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{269} khỏi -16.
x=\frac{4+\sqrt{269}i}{5}
Chia -16-4i\sqrt{269} cho -20.
x=\frac{-\sqrt{269}i+4}{5} x=\frac{4+\sqrt{269}i}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
14-\left(10x^{2}+13x-3\right)=17-\left(10x+19\left(x-6\right)\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x-1 với 2x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
14-10x^{2}-13x+3=17-\left(10x+19\left(x-6\right)\right)
Để tìm số đối của 10x^{2}+13x-3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
17-10x^{2}-13x=17-\left(10x+19\left(x-6\right)\right)
Cộng 14 với 3 để có được 17.
17-10x^{2}-13x=17-\left(10x+19x-114\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 19 với x-6.
17-10x^{2}-13x=17-\left(29x-114\right)
Kết hợp 10x và 19x để có được 29x.
17-10x^{2}-13x=17-29x+114
Để tìm số đối của 29x-114, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
17-10x^{2}-13x=131-29x
Cộng 17 với 114 để có được 131.
17-10x^{2}-13x+29x=131
Thêm 29x vào cả hai vế.
17-10x^{2}+16x=131
Kết hợp -13x và 29x để có được 16x.
-10x^{2}+16x=131-17
Trừ 17 khỏi cả hai vế.
-10x^{2}+16x=114
Lấy 131 trừ 17 để có được 114.
\frac{-10x^{2}+16x}{-10}=\frac{114}{-10}
Chia cả hai vế cho -10.
x^{2}+\frac{16}{-10}x=\frac{114}{-10}
Việc chia cho -10 sẽ làm mất phép nhân với -10.
x^{2}-\frac{8}{5}x=\frac{114}{-10}
Rút gọn phân số \frac{16}{-10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{8}{5}x=-\frac{57}{5}
Rút gọn phân số \frac{114}{-10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{8}{5}x+\left(-\frac{4}{5}\right)^{2}=-\frac{57}{5}+\left(-\frac{4}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{8}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{4}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{4}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{8}{5}x+\frac{16}{25}=-\frac{57}{5}+\frac{16}{25}
Bình phương -\frac{4}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{8}{5}x+\frac{16}{25}=-\frac{269}{25}
Cộng -\frac{57}{5} với \frac{16}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{4}{5}\right)^{2}=-\frac{269}{25}
Phân tích x^{2}-\frac{8}{5}x+\frac{16}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{4}{5}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{269}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{4}{5}=\frac{\sqrt{269}i}{5} x-\frac{4}{5}=-\frac{\sqrt{269}i}{5}
Rút gọn.
x=\frac{4+\sqrt{269}i}{5} x=\frac{-\sqrt{269}i+4}{5}
Cộng \frac{4}{5} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}