Tìm x
x=9
x=16
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
14 \times \frac{ x }{ 12+x } \times \frac{ 14 }{ 12+x } =4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
14x\times \frac{14}{12+x}=4\left(x+12\right)
Biến x không thể bằng -12 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+12.
\frac{14\times 14}{12+x}x=4\left(x+12\right)
Thể hiện 14\times \frac{14}{12+x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{14\times 14}{12+x}x=4x+48
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+12.
\frac{196}{12+x}x=4x+48
Nhân 14 với 14 để có được 196.
\frac{196x}{12+x}=4x+48
Thể hiện \frac{196}{12+x}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{196x}{12+x}-4x=48
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
\frac{196x}{12+x}+\frac{-4x\left(12+x\right)}{12+x}=48
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -4x với \frac{12+x}{12+x}.
\frac{196x-4x\left(12+x\right)}{12+x}=48
Do \frac{196x}{12+x} và \frac{-4x\left(12+x\right)}{12+x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{196x-48x-4x^{2}}{12+x}=48
Thực hiện nhân trong 196x-4x\left(12+x\right).
\frac{148x-4x^{2}}{12+x}=48
Kết hợp như các số hạng trong 196x-48x-4x^{2}.
\frac{148x-4x^{2}}{12+x}-48=0
Trừ 48 khỏi cả hai vế.
\frac{148x-4x^{2}}{12+x}-\frac{48\left(12+x\right)}{12+x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 48 với \frac{12+x}{12+x}.
\frac{148x-4x^{2}-48\left(12+x\right)}{12+x}=0
Do \frac{148x-4x^{2}}{12+x} và \frac{48\left(12+x\right)}{12+x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{148x-4x^{2}-576-48x}{12+x}=0
Thực hiện nhân trong 148x-4x^{2}-48\left(12+x\right).
\frac{100x-4x^{2}-576}{12+x}=0
Kết hợp như các số hạng trong 148x-4x^{2}-576-48x.
100x-4x^{2}-576=0
Biến x không thể bằng -12 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+12.
-4x^{2}+100x-576=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-100±\sqrt{100^{2}-4\left(-4\right)\left(-576\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 100 vào b và -576 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-100±\sqrt{10000-4\left(-4\right)\left(-576\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 100.
x=\frac{-100±\sqrt{10000+16\left(-576\right)}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-100±\sqrt{10000-9216}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với -576.
x=\frac{-100±\sqrt{784}}{2\left(-4\right)}
Cộng 10000 vào -9216.
x=\frac{-100±28}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của 784.
x=\frac{-100±28}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=-\frac{72}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-100±28}{-8} khi ± là số dương. Cộng -100 vào 28.
x=9
Chia -72 cho -8.
x=-\frac{128}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-100±28}{-8} khi ± là số âm. Trừ 28 khỏi -100.
x=16
Chia -128 cho -8.
x=9 x=16
Hiện phương trình đã được giải.
14x\times \frac{14}{12+x}=4\left(x+12\right)
Biến x không thể bằng -12 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+12.
\frac{14\times 14}{12+x}x=4\left(x+12\right)
Thể hiện 14\times \frac{14}{12+x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{14\times 14}{12+x}x=4x+48
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+12.
\frac{196}{12+x}x=4x+48
Nhân 14 với 14 để có được 196.
\frac{196x}{12+x}=4x+48
Thể hiện \frac{196}{12+x}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{196x}{12+x}-4x=48
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
\frac{196x}{12+x}+\frac{-4x\left(12+x\right)}{12+x}=48
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -4x với \frac{12+x}{12+x}.
\frac{196x-4x\left(12+x\right)}{12+x}=48
Do \frac{196x}{12+x} và \frac{-4x\left(12+x\right)}{12+x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{196x-48x-4x^{2}}{12+x}=48
Thực hiện nhân trong 196x-4x\left(12+x\right).
\frac{148x-4x^{2}}{12+x}=48
Kết hợp như các số hạng trong 196x-48x-4x^{2}.
148x-4x^{2}=48\left(x+12\right)
Biến x không thể bằng -12 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+12.
148x-4x^{2}=48x+576
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 48 với x+12.
148x-4x^{2}-48x=576
Trừ 48x khỏi cả hai vế.
100x-4x^{2}=576
Kết hợp 148x và -48x để có được 100x.
-4x^{2}+100x=576
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-4x^{2}+100x}{-4}=\frac{576}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\frac{100}{-4}x=\frac{576}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}-25x=\frac{576}{-4}
Chia 100 cho -4.
x^{2}-25x=-144
Chia 576 cho -4.
x^{2}-25x+\left(-\frac{25}{2}\right)^{2}=-144+\left(-\frac{25}{2}\right)^{2}
Chia -25, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{25}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{25}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-25x+\frac{625}{4}=-144+\frac{625}{4}
Bình phương -\frac{25}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-25x+\frac{625}{4}=\frac{49}{4}
Cộng -144 vào \frac{625}{4}.
\left(x-\frac{25}{2}\right)^{2}=\frac{49}{4}
Phân tích x^{2}-25x+\frac{625}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{25}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{25}{2}=\frac{7}{2} x-\frac{25}{2}=-\frac{7}{2}
Rút gọn.
x=16 x=9
Cộng \frac{25}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}