Tìm t
t=\frac{34y-10}{9}
Tìm y
y=\frac{9t}{34}+\frac{5}{17}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
136y-20=68y+18t
Kết hợp 130y và 6y để có được 136y.
68y+18t=136y-20
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
18t=136y-20-68y
Trừ 68y khỏi cả hai vế.
18t=68y-20
Kết hợp 136y và -68y để có được 68y.
\frac{18t}{18}=\frac{68y-20}{18}
Chia cả hai vế cho 18.
t=\frac{68y-20}{18}
Việc chia cho 18 sẽ làm mất phép nhân với 18.
t=\frac{34y-10}{9}
Chia 68y-20 cho 18.
136y-20=68y+18t
Kết hợp 130y và 6y để có được 136y.
136y-20-68y=18t
Trừ 68y khỏi cả hai vế.
68y-20=18t
Kết hợp 136y và -68y để có được 68y.
68y=18t+20
Thêm 20 vào cả hai vế.
\frac{68y}{68}=\frac{18t+20}{68}
Chia cả hai vế cho 68.
y=\frac{18t+20}{68}
Việc chia cho 68 sẽ làm mất phép nhân với 68.
y=\frac{9t}{34}+\frac{5}{17}
Chia 18t+20 cho 68.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}