Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

13x^{2}-66x+36=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-66\right)±\sqrt{\left(-66\right)^{2}-4\times 13\times 36}}{2\times 13}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-66\right)±\sqrt{4356-4\times 13\times 36}}{2\times 13}
Bình phương -66.
x=\frac{-\left(-66\right)±\sqrt{4356-52\times 36}}{2\times 13}
Nhân -4 với 13.
x=\frac{-\left(-66\right)±\sqrt{4356-1872}}{2\times 13}
Nhân -52 với 36.
x=\frac{-\left(-66\right)±\sqrt{2484}}{2\times 13}
Cộng 4356 vào -1872.
x=\frac{-\left(-66\right)±6\sqrt{69}}{2\times 13}
Lấy căn bậc hai của 2484.
x=\frac{66±6\sqrt{69}}{2\times 13}
Số đối của số -66 là 66.
x=\frac{66±6\sqrt{69}}{26}
Nhân 2 với 13.
x=\frac{6\sqrt{69}+66}{26}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{66±6\sqrt{69}}{26} khi ± là số dương. Cộng 66 vào 6\sqrt{69}.
x=\frac{3\sqrt{69}+33}{13}
Chia 66+6\sqrt{69} cho 26.
x=\frac{66-6\sqrt{69}}{26}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{66±6\sqrt{69}}{26} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{69} khỏi 66.
x=\frac{33-3\sqrt{69}}{13}
Chia 66-6\sqrt{69} cho 26.
13x^{2}-66x+36=13\left(x-\frac{3\sqrt{69}+33}{13}\right)\left(x-\frac{33-3\sqrt{69}}{13}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{33+3\sqrt{69}}{13} vào x_{1} và \frac{33-3\sqrt{69}}{13} vào x_{2}.