Tìm x (complex solution)
x=\frac{\sqrt{767}i}{26}+\frac{3}{2}\approx 1,5+1,065183263i
x=-\frac{\sqrt{767}i}{26}+\frac{3}{2}\approx 1,5-1,065183263i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
13 { x }^{ 2 } -39x+44=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
13x^{2}-39x+44=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-39\right)±\sqrt{\left(-39\right)^{2}-4\times 13\times 44}}{2\times 13}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 13 vào a, -39 vào b và 44 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-39\right)±\sqrt{1521-4\times 13\times 44}}{2\times 13}
Bình phương -39.
x=\frac{-\left(-39\right)±\sqrt{1521-52\times 44}}{2\times 13}
Nhân -4 với 13.
x=\frac{-\left(-39\right)±\sqrt{1521-2288}}{2\times 13}
Nhân -52 với 44.
x=\frac{-\left(-39\right)±\sqrt{-767}}{2\times 13}
Cộng 1521 vào -2288.
x=\frac{-\left(-39\right)±\sqrt{767}i}{2\times 13}
Lấy căn bậc hai của -767.
x=\frac{39±\sqrt{767}i}{2\times 13}
Số đối của số -39 là 39.
x=\frac{39±\sqrt{767}i}{26}
Nhân 2 với 13.
x=\frac{39+\sqrt{767}i}{26}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{39±\sqrt{767}i}{26} khi ± là số dương. Cộng 39 vào i\sqrt{767}.
x=\frac{\sqrt{767}i}{26}+\frac{3}{2}
Chia 39+i\sqrt{767} cho 26.
x=\frac{-\sqrt{767}i+39}{26}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{39±\sqrt{767}i}{26} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{767} khỏi 39.
x=-\frac{\sqrt{767}i}{26}+\frac{3}{2}
Chia 39-i\sqrt{767} cho 26.
x=\frac{\sqrt{767}i}{26}+\frac{3}{2} x=-\frac{\sqrt{767}i}{26}+\frac{3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
13x^{2}-39x+44=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
13x^{2}-39x+44-44=-44
Trừ 44 khỏi cả hai vế của phương trình.
13x^{2}-39x=-44
Trừ 44 cho chính nó ta có 0.
\frac{13x^{2}-39x}{13}=-\frac{44}{13}
Chia cả hai vế cho 13.
x^{2}+\left(-\frac{39}{13}\right)x=-\frac{44}{13}
Việc chia cho 13 sẽ làm mất phép nhân với 13.
x^{2}-3x=-\frac{44}{13}
Chia -39 cho 13.
x^{2}-3x+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=-\frac{44}{13}+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=-\frac{44}{13}+\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=-\frac{59}{52}
Cộng -\frac{44}{13} với \frac{9}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}=-\frac{59}{52}
Phân tích x^{2}-3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{59}{52}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{2}=\frac{\sqrt{767}i}{26} x-\frac{3}{2}=-\frac{\sqrt{767}i}{26}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{767}i}{26}+\frac{3}{2} x=-\frac{\sqrt{767}i}{26}+\frac{3}{2}
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}