Tính giá trị
104
Phân tích thành thừa số
2^{3}\times 13
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
13 \frac{ 1 }{ 3 } \times 9 \frac{ 3 }{ 4 } \times \frac{ 4 }{ 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{39+1}{3}\times \frac{9\times 4+3}{4}\times \frac{4}{5}
Nhân 13 với 3 để có được 39.
\frac{40}{3}\times \frac{9\times 4+3}{4}\times \frac{4}{5}
Cộng 39 với 1 để có được 40.
\frac{40}{3}\times \frac{36+3}{4}\times \frac{4}{5}
Nhân 9 với 4 để có được 36.
\frac{40}{3}\times \frac{39}{4}\times \frac{4}{5}
Cộng 36 với 3 để có được 39.
\frac{40\times 39}{3\times 4}\times \frac{4}{5}
Nhân \frac{40}{3} với \frac{39}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1560}{12}\times \frac{4}{5}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{40\times 39}{3\times 4}.
130\times \frac{4}{5}
Chia 1560 cho 12 ta có 130.
\frac{130\times 4}{5}
Thể hiện 130\times \frac{4}{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{520}{5}
Nhân 130 với 4 để có được 520.
104
Chia 520 cho 5 ta có 104.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}