Xác minh
sai
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
13 \frac { 2 } { 5 } \div 2 \frac { 1 } { 2 } = 6 \frac { 4 } { 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{12}{5}\times \frac{13\times 5+2}{5}=6\times 6+4
Nhân cả hai vế của phương trình với 6.
\frac{12}{5}\times \frac{65+2}{5}=6\times 6+4
Nhân 13 với 5 để có được 65.
\frac{12}{5}\times \frac{67}{5}=6\times 6+4
Cộng 65 với 2 để có được 67.
\frac{12\times 67}{5\times 5}=6\times 6+4
Nhân \frac{12}{5} với \frac{67}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{804}{25}=6\times 6+4
Thực hiện nhân trong phân số \frac{12\times 67}{5\times 5}.
\frac{804}{25}=36+4
Nhân 6 với 6 để có được 36.
\frac{804}{25}=40
Cộng 36 với 4 để có được 40.
\frac{804}{25}=\frac{1000}{25}
Chuyển đổi 40 thành phân số \frac{1000}{25}.
\text{false}
So sánh \frac{804}{25} và \frac{1000}{25}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}