Tìm c
c=13
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
13 = 15 \frac { ( 0 ) ^ { 2 } } { 2 } + 9 ( 0 ) + c
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
26=15\times 0^{2}+18\times 0+2c
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
26=15\times 0+18\times 0+2c
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
26=0+18\times 0+2c
Nhân 15 với 0 để có được 0.
26=0+0+2c
Nhân 18 với 0 để có được 0.
26=2c
Cộng 0 với 0 để có được 0.
2c=26
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
c=\frac{26}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
c=13
Chia 26 cho 2 ta có 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}