Tìm x
x=\frac{y-10}{2}
Tìm y
y=2\left(x+5\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12x=6y-60
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{12x}{12}=\frac{6y-60}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x=\frac{6y-60}{12}
Việc chia cho 12 sẽ làm mất phép nhân với 12.
x=\frac{y}{2}-5
Chia -60+6y cho 12.
6y-60=12x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
6y=12x+60
Thêm 60 vào cả hai vế.
\frac{6y}{6}=\frac{12x+60}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
y=\frac{12x+60}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
y=2x+10
Chia 60+12x cho 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}