Tính giá trị
\frac{126}{x+y}
Khai triển
\frac{126}{x+y}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{126\left(\frac{x+y}{y\left(x+y\right)}-\frac{y}{y\left(x+y\right)}\right)}{\frac{x}{y}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của y và x+y là y\left(x+y\right). Nhân \frac{1}{y} với \frac{x+y}{x+y}. Nhân \frac{1}{x+y} với \frac{y}{y}.
\frac{126\times \frac{x+y-y}{y\left(x+y\right)}}{\frac{x}{y}}
Do \frac{x+y}{y\left(x+y\right)} và \frac{y}{y\left(x+y\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{126\times \frac{x}{y\left(x+y\right)}}{\frac{x}{y}}
Kết hợp như các số hạng trong x+y-y.
\frac{\frac{126x}{y\left(x+y\right)}}{\frac{x}{y}}
Thể hiện 126\times \frac{x}{y\left(x+y\right)} dưới dạng phân số đơn.
\frac{126xy}{y\left(x+y\right)x}
Chia \frac{126x}{y\left(x+y\right)} cho \frac{x}{y} bằng cách nhân \frac{126x}{y\left(x+y\right)} với nghịch đảo của \frac{x}{y}.
\frac{126}{x+y}
Giản ước xy ở cả tử số và mẫu số.
\frac{126\left(\frac{x+y}{y\left(x+y\right)}-\frac{y}{y\left(x+y\right)}\right)}{\frac{x}{y}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của y và x+y là y\left(x+y\right). Nhân \frac{1}{y} với \frac{x+y}{x+y}. Nhân \frac{1}{x+y} với \frac{y}{y}.
\frac{126\times \frac{x+y-y}{y\left(x+y\right)}}{\frac{x}{y}}
Do \frac{x+y}{y\left(x+y\right)} và \frac{y}{y\left(x+y\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{126\times \frac{x}{y\left(x+y\right)}}{\frac{x}{y}}
Kết hợp như các số hạng trong x+y-y.
\frac{\frac{126x}{y\left(x+y\right)}}{\frac{x}{y}}
Thể hiện 126\times \frac{x}{y\left(x+y\right)} dưới dạng phân số đơn.
\frac{126xy}{y\left(x+y\right)x}
Chia \frac{126x}{y\left(x+y\right)} cho \frac{x}{y} bằng cách nhân \frac{126x}{y\left(x+y\right)} với nghịch đảo của \frac{x}{y}.
\frac{126}{x+y}
Giản ước xy ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}