Tìm x (complex solution)
x=\frac{11+\sqrt{4879}i}{250}\approx 0,044+0,279399356i
x=\frac{-\sqrt{4879}i+11}{250}\approx 0,044-0,279399356i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
125x^{2}-11x+10=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}-4\times 125\times 10}}{2\times 125}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 125 vào a, -11 vào b và 10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-4\times 125\times 10}}{2\times 125}
Bình phương -11.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-500\times 10}}{2\times 125}
Nhân -4 với 125.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-5000}}{2\times 125}
Nhân -500 với 10.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{-4879}}{2\times 125}
Cộng 121 vào -5000.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{4879}i}{2\times 125}
Lấy căn bậc hai của -4879.
x=\frac{11±\sqrt{4879}i}{2\times 125}
Số đối của số -11 là 11.
x=\frac{11±\sqrt{4879}i}{250}
Nhân 2 với 125.
x=\frac{11+\sqrt{4879}i}{250}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±\sqrt{4879}i}{250} khi ± là số dương. Cộng 11 vào i\sqrt{4879}.
x=\frac{-\sqrt{4879}i+11}{250}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±\sqrt{4879}i}{250} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{4879} khỏi 11.
x=\frac{11+\sqrt{4879}i}{250} x=\frac{-\sqrt{4879}i+11}{250}
Hiện phương trình đã được giải.
125x^{2}-11x+10=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
125x^{2}-11x+10-10=-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
125x^{2}-11x=-10
Trừ 10 cho chính nó ta có 0.
\frac{125x^{2}-11x}{125}=-\frac{10}{125}
Chia cả hai vế cho 125.
x^{2}-\frac{11}{125}x=-\frac{10}{125}
Việc chia cho 125 sẽ làm mất phép nhân với 125.
x^{2}-\frac{11}{125}x=-\frac{2}{25}
Rút gọn phân số \frac{-10}{125} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x^{2}-\frac{11}{125}x+\left(-\frac{11}{250}\right)^{2}=-\frac{2}{25}+\left(-\frac{11}{250}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{125}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{250}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{250} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{11}{125}x+\frac{121}{62500}=-\frac{2}{25}+\frac{121}{62500}
Bình phương -\frac{11}{250} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{11}{125}x+\frac{121}{62500}=-\frac{4879}{62500}
Cộng -\frac{2}{25} với \frac{121}{62500} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{11}{250}\right)^{2}=-\frac{4879}{62500}
Phân tích x^{2}-\frac{11}{125}x+\frac{121}{62500} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{250}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{4879}{62500}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{250}=\frac{\sqrt{4879}i}{250} x-\frac{11}{250}=-\frac{\sqrt{4879}i}{250}
Rút gọn.
x=\frac{11+\sqrt{4879}i}{250} x=\frac{-\sqrt{4879}i+11}{250}
Cộng \frac{11}{250} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}