Tìm x
x=\frac{\sqrt{1581}+9}{125}\approx 0,390094326
x=\frac{9-\sqrt{1581}}{125}\approx -0,246094326
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
125x^{2}+x-12-19x=0
Trừ 19x khỏi cả hai vế.
125x^{2}-18x-12=0
Kết hợp x và -19x để có được -18x.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{\left(-18\right)^{2}-4\times 125\left(-12\right)}}{2\times 125}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 125 vào a, -18 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-4\times 125\left(-12\right)}}{2\times 125}
Bình phương -18.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-500\left(-12\right)}}{2\times 125}
Nhân -4 với 125.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324+6000}}{2\times 125}
Nhân -500 với -12.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{6324}}{2\times 125}
Cộng 324 vào 6000.
x=\frac{-\left(-18\right)±2\sqrt{1581}}{2\times 125}
Lấy căn bậc hai của 6324.
x=\frac{18±2\sqrt{1581}}{2\times 125}
Số đối của số -18 là 18.
x=\frac{18±2\sqrt{1581}}{250}
Nhân 2 với 125.
x=\frac{2\sqrt{1581}+18}{250}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±2\sqrt{1581}}{250} khi ± là số dương. Cộng 18 vào 2\sqrt{1581}.
x=\frac{\sqrt{1581}+9}{125}
Chia 18+2\sqrt{1581} cho 250.
x=\frac{18-2\sqrt{1581}}{250}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±2\sqrt{1581}}{250} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{1581} khỏi 18.
x=\frac{9-\sqrt{1581}}{125}
Chia 18-2\sqrt{1581} cho 250.
x=\frac{\sqrt{1581}+9}{125} x=\frac{9-\sqrt{1581}}{125}
Hiện phương trình đã được giải.
125x^{2}+x-12-19x=0
Trừ 19x khỏi cả hai vế.
125x^{2}-18x-12=0
Kết hợp x và -19x để có được -18x.
125x^{2}-18x=12
Thêm 12 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{125x^{2}-18x}{125}=\frac{12}{125}
Chia cả hai vế cho 125.
x^{2}-\frac{18}{125}x=\frac{12}{125}
Việc chia cho 125 sẽ làm mất phép nhân với 125.
x^{2}-\frac{18}{125}x+\left(-\frac{9}{125}\right)^{2}=\frac{12}{125}+\left(-\frac{9}{125}\right)^{2}
Chia -\frac{18}{125}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{125}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{125} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{18}{125}x+\frac{81}{15625}=\frac{12}{125}+\frac{81}{15625}
Bình phương -\frac{9}{125} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{18}{125}x+\frac{81}{15625}=\frac{1581}{15625}
Cộng \frac{12}{125} với \frac{81}{15625} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{9}{125}\right)^{2}=\frac{1581}{15625}
Phân tích x^{2}-\frac{18}{125}x+\frac{81}{15625} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{125}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1581}{15625}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{125}=\frac{\sqrt{1581}}{125} x-\frac{9}{125}=-\frac{\sqrt{1581}}{125}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{1581}+9}{125} x=\frac{9-\sqrt{1581}}{125}
Cộng \frac{9}{125} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}