Tìm x
x = \frac{25000 \sqrt{23142}}{3857} \approx 986,031557196
x = -\frac{25000 \sqrt{23142}}{3857} \approx -986,031557196
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
120000 = 112 ( 1102 ) ( \frac { x } { 1000 } ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
120000=123424\times \left(\frac{x}{1000}\right)^{2}
Nhân 112 với 1102 để có được 123424.
120000=123424\times \frac{x^{2}}{1000^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x}{1000}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
120000=\frac{123424x^{2}}{1000^{2}}
Thể hiện 123424\times \frac{x^{2}}{1000^{2}} dưới dạng phân số đơn.
120000=\frac{123424x^{2}}{1000000}
Tính 1000 mũ 2 và ta có 1000000.
120000=\frac{3857}{31250}x^{2}
Chia 123424x^{2} cho 1000000 ta có \frac{3857}{31250}x^{2}.
\frac{3857}{31250}x^{2}=120000
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}=120000\times \frac{31250}{3857}
Nhân cả hai vế với \frac{31250}{3857}, số nghịch đảo của \frac{3857}{31250}.
x^{2}=\frac{3750000000}{3857}
Nhân 120000 với \frac{31250}{3857} để có được \frac{3750000000}{3857}.
x=\frac{25000\sqrt{23142}}{3857} x=-\frac{25000\sqrt{23142}}{3857}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
120000=123424\times \left(\frac{x}{1000}\right)^{2}
Nhân 112 với 1102 để có được 123424.
120000=123424\times \frac{x^{2}}{1000^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x}{1000}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
120000=\frac{123424x^{2}}{1000^{2}}
Thể hiện 123424\times \frac{x^{2}}{1000^{2}} dưới dạng phân số đơn.
120000=\frac{123424x^{2}}{1000000}
Tính 1000 mũ 2 và ta có 1000000.
120000=\frac{3857}{31250}x^{2}
Chia 123424x^{2} cho 1000000 ta có \frac{3857}{31250}x^{2}.
\frac{3857}{31250}x^{2}=120000
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{3857}{31250}x^{2}-120000=0
Trừ 120000 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times \frac{3857}{31250}\left(-120000\right)}}{2\times \frac{3857}{31250}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{3857}{31250} vào a, 0 vào b và -120000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times \frac{3857}{31250}\left(-120000\right)}}{2\times \frac{3857}{31250}}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-\frac{7714}{15625}\left(-120000\right)}}{2\times \frac{3857}{31250}}
Nhân -4 với \frac{3857}{31250}.
x=\frac{0±\sqrt{\frac{1481088}{25}}}{2\times \frac{3857}{31250}}
Nhân -\frac{7714}{15625} với -120000.
x=\frac{0±\frac{8\sqrt{23142}}{5}}{2\times \frac{3857}{31250}}
Lấy căn bậc hai của \frac{1481088}{25}.
x=\frac{0±\frac{8\sqrt{23142}}{5}}{\frac{3857}{15625}}
Nhân 2 với \frac{3857}{31250}.
x=\frac{25000\sqrt{23142}}{3857}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±\frac{8\sqrt{23142}}{5}}{\frac{3857}{15625}} khi ± là số dương.
x=-\frac{25000\sqrt{23142}}{3857}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±\frac{8\sqrt{23142}}{5}}{\frac{3857}{15625}} khi ± là số âm.
x=\frac{25000\sqrt{23142}}{3857} x=-\frac{25000\sqrt{23142}}{3857}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}