Tìm x
x=-\frac{5x_{16}}{2}+\frac{7291}{48}
Tìm x_16
x_{16}=-\frac{2x}{5}+\frac{7291}{120}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
120x_{16}+48x-5760=1531
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-120 với 48.
48x-5760=1531-120x_{16}
Trừ 120x_{16} khỏi cả hai vế.
48x=1531-120x_{16}+5760
Thêm 5760 vào cả hai vế.
48x=7291-120x_{16}
Cộng 1531 với 5760 để có được 7291.
\frac{48x}{48}=\frac{7291-120x_{16}}{48}
Chia cả hai vế cho 48.
x=\frac{7291-120x_{16}}{48}
Việc chia cho 48 sẽ làm mất phép nhân với 48.
x=-\frac{5x_{16}}{2}+\frac{7291}{48}
Chia 7291-120x_{16} cho 48.
120x_{16}+48x-5760=1531
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-120 với 48.
120x_{16}-5760=1531-48x
Trừ 48x khỏi cả hai vế.
120x_{16}=1531-48x+5760
Thêm 5760 vào cả hai vế.
120x_{16}=7291-48x
Cộng 1531 với 5760 để có được 7291.
\frac{120x_{16}}{120}=\frac{7291-48x}{120}
Chia cả hai vế cho 120.
x_{16}=\frac{7291-48x}{120}
Việc chia cho 120 sẽ làm mất phép nhân với 120.
x_{16}=-\frac{2x}{5}+\frac{7291}{120}
Chia 7291-48x cho 120.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}