Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

12x-x^{2}-20=0
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+12x-20=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=12 ab=-\left(-20\right)=20
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-20. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,20 2,10 4,5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 20.
1+20=21 2+10=12 4+5=9
Tính tổng của mỗi cặp.
a=10 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng 12.
\left(-x^{2}+10x\right)+\left(2x-20\right)
Viết lại -x^{2}+12x-20 dưới dạng \left(-x^{2}+10x\right)+\left(2x-20\right).
-x\left(x-10\right)+2\left(x-10\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-10\right)\left(-x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-10 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=10 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-10=0 và -x+2=0.
-x^{2}+12x=20
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
-x^{2}+12x-20=20-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế của phương trình.
-x^{2}+12x-20=0
Trừ 20 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\left(-1\right)\left(-20\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 12 vào b và -20 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\left(-1\right)\left(-20\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144+4\left(-20\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-12±\sqrt{144-80}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -20.
x=\frac{-12±\sqrt{64}}{2\left(-1\right)}
Cộng 144 vào -80.
x=\frac{-12±8}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 64.
x=\frac{-12±8}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-\frac{4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±8}{-2} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 8.
x=2
Chia -4 cho -2.
x=-\frac{20}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±8}{-2} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi -12.
x=10
Chia -20 cho -2.
x=2 x=10
Hiện phương trình đã được giải.
-x^{2}+12x=20
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+12x}{-1}=\frac{20}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{12}{-1}x=\frac{20}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-12x=\frac{20}{-1}
Chia 12 cho -1.
x^{2}-12x=-20
Chia 20 cho -1.
x^{2}-12x+\left(-6\right)^{2}=-20+\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-12x+36=-20+36
Bình phương -6.
x^{2}-12x+36=16
Cộng -20 vào 36.
\left(x-6\right)^{2}=16
Phân tích x^{2}-12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{16}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=4 x-6=-4
Rút gọn.
x=10 x=2
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.