Tìm x
x=\sqrt{33}+6\approx 11,744562647
x=6-\sqrt{33}\approx 0,255437353
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12x-3-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+12x-3=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\left(-1\right)\left(-3\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 12 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\left(-1\right)\left(-3\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144+4\left(-3\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-12±\sqrt{144-12}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -3.
x=\frac{-12±\sqrt{132}}{2\left(-1\right)}
Cộng 144 vào -12.
x=\frac{-12±2\sqrt{33}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 132.
x=\frac{-12±2\sqrt{33}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{2\sqrt{33}-12}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±2\sqrt{33}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 2\sqrt{33}.
x=6-\sqrt{33}
Chia -12+2\sqrt{33} cho -2.
x=\frac{-2\sqrt{33}-12}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±2\sqrt{33}}{-2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{33} khỏi -12.
x=\sqrt{33}+6
Chia -12-2\sqrt{33} cho -2.
x=6-\sqrt{33} x=\sqrt{33}+6
Hiện phương trình đã được giải.
12x-3-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
12x-x^{2}=3
Thêm 3 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-x^{2}+12x=3
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+12x}{-1}=\frac{3}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{12}{-1}x=\frac{3}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-12x=\frac{3}{-1}
Chia 12 cho -1.
x^{2}-12x=-3
Chia 3 cho -1.
x^{2}-12x+\left(-6\right)^{2}=-3+\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-12x+36=-3+36
Bình phương -6.
x^{2}-12x+36=33
Cộng -3 vào 36.
\left(x-6\right)^{2}=33
Phân tích x^{2}-12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{33}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=\sqrt{33} x-6=-\sqrt{33}
Rút gọn.
x=\sqrt{33}+6 x=6-\sqrt{33}
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}