Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

12x^{2}-6x+14=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\times 12\times 14}}{2\times 12}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 12 vào a, -6 vào b và 14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\times 12\times 14}}{2\times 12}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-48\times 14}}{2\times 12}
Nhân -4 với 12.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-672}}{2\times 12}
Nhân -48 với 14.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{-636}}{2\times 12}
Cộng 36 vào -672.
x=\frac{-\left(-6\right)±2\sqrt{159}i}{2\times 12}
Lấy căn bậc hai của -636.
x=\frac{6±2\sqrt{159}i}{2\times 12}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{6±2\sqrt{159}i}{24}
Nhân 2 với 12.
x=\frac{6+2\sqrt{159}i}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±2\sqrt{159}i}{24} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 2i\sqrt{159}.
x=\frac{\sqrt{159}i}{12}+\frac{1}{4}
Chia 6+2i\sqrt{159} cho 24.
x=\frac{-2\sqrt{159}i+6}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±2\sqrt{159}i}{24} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{159} khỏi 6.
x=-\frac{\sqrt{159}i}{12}+\frac{1}{4}
Chia 6-2i\sqrt{159} cho 24.
x=\frac{\sqrt{159}i}{12}+\frac{1}{4} x=-\frac{\sqrt{159}i}{12}+\frac{1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
12x^{2}-6x+14=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
12x^{2}-6x+14-14=-14
Trừ 14 khỏi cả hai vế của phương trình.
12x^{2}-6x=-14
Trừ 14 cho chính nó ta có 0.
\frac{12x^{2}-6x}{12}=-\frac{14}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x^{2}+\left(-\frac{6}{12}\right)x=-\frac{14}{12}
Việc chia cho 12 sẽ làm mất phép nhân với 12.
x^{2}-\frac{1}{2}x=-\frac{14}{12}
Rút gọn phân số \frac{-6}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
x^{2}-\frac{1}{2}x=-\frac{7}{6}
Rút gọn phân số \frac{-14}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=-\frac{7}{6}+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=-\frac{7}{6}+\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=-\frac{53}{48}
Cộng -\frac{7}{6} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}=-\frac{53}{48}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{53}{48}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{159}i}{12} x-\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{159}i}{12}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{159}i}{12}+\frac{1}{4} x=-\frac{\sqrt{159}i}{12}+\frac{1}{4}
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.