Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x\left(12x-4\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{1}{3}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 12x-4=0.
12x^{2}-4x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}}}{2\times 12}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 12 vào a, -4 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±4}{2\times 12}
Lấy căn bậc hai của \left(-4\right)^{2}.
x=\frac{4±4}{2\times 12}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±4}{24}
Nhân 2 với 12.
x=\frac{8}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±4}{24} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 4.
x=\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{8}{24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x=\frac{0}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±4}{24} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi 4.
x=0
Chia 0 cho 24.
x=\frac{1}{3} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
12x^{2}-4x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{12x^{2}-4x}{12}=\frac{0}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x^{2}+\left(-\frac{4}{12}\right)x=\frac{0}{12}
Việc chia cho 12 sẽ làm mất phép nhân với 12.
x^{2}-\frac{1}{3}x=\frac{0}{12}
Rút gọn phân số \frac{-4}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{1}{3}x=0
Chia 0 cho 12.
x^{2}-\frac{1}{3}x+\left(-\frac{1}{6}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{6}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{6}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{3}x+\frac{1}{36}=\frac{1}{36}
Bình phương -\frac{1}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{1}{6}\right)^{2}=\frac{1}{36}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{3}x+\frac{1}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{6}=\frac{1}{6} x-\frac{1}{6}=-\frac{1}{6}
Rút gọn.
x=\frac{1}{3} x=0
Cộng \frac{1}{6} vào cả hai vế của phương trình.