Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

12x^{2}-320x+1600=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-320\right)±\sqrt{\left(-320\right)^{2}-4\times 12\times 1600}}{2\times 12}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 12 vào a, -320 vào b và 1600 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-320\right)±\sqrt{102400-4\times 12\times 1600}}{2\times 12}
Bình phương -320.
x=\frac{-\left(-320\right)±\sqrt{102400-48\times 1600}}{2\times 12}
Nhân -4 với 12.
x=\frac{-\left(-320\right)±\sqrt{102400-76800}}{2\times 12}
Nhân -48 với 1600.
x=\frac{-\left(-320\right)±\sqrt{25600}}{2\times 12}
Cộng 102400 vào -76800.
x=\frac{-\left(-320\right)±160}{2\times 12}
Lấy căn bậc hai của 25600.
x=\frac{320±160}{2\times 12}
Số đối của số -320 là 320.
x=\frac{320±160}{24}
Nhân 2 với 12.
x=\frac{480}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{320±160}{24} khi ± là số dương. Cộng 320 vào 160.
x=20
Chia 480 cho 24.
x=\frac{160}{24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{320±160}{24} khi ± là số âm. Trừ 160 khỏi 320.
x=\frac{20}{3}
Rút gọn phân số \frac{160}{24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x=20 x=\frac{20}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
12x^{2}-320x+1600=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
12x^{2}-320x+1600-1600=-1600
Trừ 1600 khỏi cả hai vế của phương trình.
12x^{2}-320x=-1600
Trừ 1600 cho chính nó ta có 0.
\frac{12x^{2}-320x}{12}=-\frac{1600}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x^{2}+\left(-\frac{320}{12}\right)x=-\frac{1600}{12}
Việc chia cho 12 sẽ làm mất phép nhân với 12.
x^{2}-\frac{80}{3}x=-\frac{1600}{12}
Rút gọn phân số \frac{-320}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{80}{3}x=-\frac{400}{3}
Rút gọn phân số \frac{-1600}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{80}{3}x+\left(-\frac{40}{3}\right)^{2}=-\frac{400}{3}+\left(-\frac{40}{3}\right)^{2}
Chia -\frac{80}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{40}{3}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{40}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{80}{3}x+\frac{1600}{9}=-\frac{400}{3}+\frac{1600}{9}
Bình phương -\frac{40}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{80}{3}x+\frac{1600}{9}=\frac{400}{9}
Cộng -\frac{400}{3} với \frac{1600}{9} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{40}{3}\right)^{2}=\frac{400}{9}
Phân tích x^{2}-\frac{80}{3}x+\frac{1600}{9} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{40}{3}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{400}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{40}{3}=\frac{20}{3} x-\frac{40}{3}=-\frac{20}{3}
Rút gọn.
x=20 x=\frac{20}{3}
Cộng \frac{40}{3} vào cả hai vế của phương trình.