Phân tích thành thừa số
6u\left(u-1\right)\left(2u-1\right)\left(u^{2}-u-1\right)
Tính giá trị
6u\left(u-1\right)\left(2u-1\right)\left(u^{2}-u-1\right)
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
12 u ^ { 5 } - 30 u ^ { 4 } + 12 u ^ { 3 } + 12 u ^ { 2 } - 6 u
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\left(2u^{5}-5u^{4}+2u^{3}+2u^{2}-u\right)
Phân tích 6 thành thừa số.
u\left(2u^{4}-5u^{3}+2u^{2}+2u-1\right)
Xét 2u^{5}-5u^{4}+2u^{3}+2u^{2}-u. Phân tích u thành thừa số.
\left(2u-1\right)\left(u^{3}-2u^{2}+1\right)
Xét 2u^{4}-5u^{3}+2u^{2}+2u-1. Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -1 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 2 chia hết cho q. Một gốc đó là \frac{1}{2}. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng 2u-1.
\left(u-1\right)\left(u^{2}-u-1\right)
Xét u^{3}-2u^{2}+1. Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi 1 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Một gốc đó là 1. Phân tích đa thức bằng cách chia nó bằng u-1.
6u\left(2u-1\right)\left(u-1\right)\left(u^{2}-u-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số. Không phân tích được đa thức u^{2}-u-1 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}