Phân tích thành thừa số
2p\left(6p+5\right)
Tính giá trị
2p\left(6p+5\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(6p^{2}+5p\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
p\left(6p+5\right)
Xét 6p^{2}+5p. Phân tích p thành thừa số.
2p\left(6p+5\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
12p^{2}+10p=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
p=\frac{-10±\sqrt{10^{2}}}{2\times 12}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-10±10}{2\times 12}
Lấy căn bậc hai của 10^{2}.
p=\frac{-10±10}{24}
Nhân 2 với 12.
p=\frac{0}{24}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-10±10}{24} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 10.
p=0
Chia 0 cho 24.
p=-\frac{20}{24}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-10±10}{24} khi ± là số âm. Trừ 10 khỏi -10.
p=-\frac{5}{6}
Rút gọn phân số \frac{-20}{24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
12p^{2}+10p=12p\left(p-\left(-\frac{5}{6}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 0 vào x_{1} và -\frac{5}{6} vào x_{2}.
12p^{2}+10p=12p\left(p+\frac{5}{6}\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
12p^{2}+10p=12p\times \frac{6p+5}{6}
Cộng \frac{5}{6} với p bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
12p^{2}+10p=2p\left(6p+5\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 6 trong 12 và 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}