Tính giá trị
18-x
Khai triển
18-x
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12\left(\frac{x}{6}-\frac{3}{6}\right)-12\left(\frac{x}{4}-2\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 2 là 6. Nhân \frac{1}{2} với \frac{3}{3}.
12\times \frac{x-3}{6}-12\left(\frac{x}{4}-2\right)
Do \frac{x}{6} và \frac{3}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2\left(x-3\right)-12\left(\frac{x}{4}-2\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 6 trong 12 và 6.
2\left(x-3\right)-12\left(\frac{x}{4}-\frac{2\times 4}{4}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{4}{4}.
2\left(x-3\right)-12\times \frac{x-2\times 4}{4}
Do \frac{x}{4} và \frac{2\times 4}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2\left(x-3\right)-12\times \frac{x-8}{4}
Thực hiện nhân trong x-2\times 4.
2\left(x-3\right)-3\left(x-8\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 4 trong 12 và 4.
2x-6-3\left(x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-3.
2x-6-3x+24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x-8.
-x-6+24
Kết hợp 2x và -3x để có được -x.
-x+18
Cộng -6 với 24 để có được 18.
12\left(\frac{x}{6}-\frac{3}{6}\right)-12\left(\frac{x}{4}-2\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 2 là 6. Nhân \frac{1}{2} với \frac{3}{3}.
12\times \frac{x-3}{6}-12\left(\frac{x}{4}-2\right)
Do \frac{x}{6} và \frac{3}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2\left(x-3\right)-12\left(\frac{x}{4}-2\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 6 trong 12 và 6.
2\left(x-3\right)-12\left(\frac{x}{4}-\frac{2\times 4}{4}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{4}{4}.
2\left(x-3\right)-12\times \frac{x-2\times 4}{4}
Do \frac{x}{4} và \frac{2\times 4}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2\left(x-3\right)-12\times \frac{x-8}{4}
Thực hiện nhân trong x-2\times 4.
2\left(x-3\right)-3\left(x-8\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 4 trong 12 và 4.
2x-6-3\left(x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-3.
2x-6-3x+24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x-8.
-x-6+24
Kết hợp 2x và -3x để có được -x.
-x+18
Cộng -6 với 24 để có được 18.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}