Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

12x^{2}=16
Thêm 16 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}=\frac{16}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x^{2}=\frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{16}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{2\sqrt{3}}{3} x=-\frac{2\sqrt{3}}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
12x^{2}-16=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 12\left(-16\right)}}{2\times 12}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 12 vào a, 0 vào b và -16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 12\left(-16\right)}}{2\times 12}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-48\left(-16\right)}}{2\times 12}
Nhân -4 với 12.
x=\frac{0±\sqrt{768}}{2\times 12}
Nhân -48 với -16.
x=\frac{0±16\sqrt{3}}{2\times 12}
Lấy căn bậc hai của 768.
x=\frac{0±16\sqrt{3}}{24}
Nhân 2 với 12.
x=\frac{2\sqrt{3}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±16\sqrt{3}}{24} khi ± là số dương.
x=-\frac{2\sqrt{3}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±16\sqrt{3}}{24} khi ± là số âm.
x=\frac{2\sqrt{3}}{3} x=-\frac{2\sqrt{3}}{3}
Hiện phương trình đã được giải.