Tìm x
x = \frac{\sqrt{39}}{6} \approx 1,040833
x = -\frac{\sqrt{39}}{6} \approx -1,040833
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12x^{2}=23-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế.
12x^{2}=13
Lấy 23 trừ 10 để có được 13.
x^{2}=\frac{13}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x=\frac{\sqrt{39}}{6} x=-\frac{\sqrt{39}}{6}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
12x^{2}+10-23=0
Trừ 23 khỏi cả hai vế.
12x^{2}-13=0
Lấy 10 trừ 23 để có được -13.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 12\left(-13\right)}}{2\times 12}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 12 vào a, 0 vào b và -13 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 12\left(-13\right)}}{2\times 12}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-48\left(-13\right)}}{2\times 12}
Nhân -4 với 12.
x=\frac{0±\sqrt{624}}{2\times 12}
Nhân -48 với -13.
x=\frac{0±4\sqrt{39}}{2\times 12}
Lấy căn bậc hai của 624.
x=\frac{0±4\sqrt{39}}{24}
Nhân 2 với 12.
x=\frac{\sqrt{39}}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{39}}{24} khi ± là số dương.
x=-\frac{\sqrt{39}}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{39}}{24} khi ± là số âm.
x=\frac{\sqrt{39}}{6} x=-\frac{\sqrt{39}}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}