Tính giá trị
\frac{253}{24}\approx 10,541666667
Phân tích thành thừa số
\frac{11 \cdot 23}{2 ^ {3} \cdot 3} = 10\frac{13}{24} = 10,541666666666666
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
12 \frac { 1 } { 4 } + \frac { 1 } { 6 } - 1 \frac { 7 } { 8 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{48+1}{4}+\frac{1}{6}-\frac{1\times 8+7}{8}
Nhân 12 với 4 để có được 48.
\frac{49}{4}+\frac{1}{6}-\frac{1\times 8+7}{8}
Cộng 48 với 1 để có được 49.
\frac{147}{12}+\frac{2}{12}-\frac{1\times 8+7}{8}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 6 là 12. Chuyển đổi \frac{49}{4} và \frac{1}{6} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{147+2}{12}-\frac{1\times 8+7}{8}
Do \frac{147}{12} và \frac{2}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{149}{12}-\frac{1\times 8+7}{8}
Cộng 147 với 2 để có được 149.
\frac{149}{12}-\frac{8+7}{8}
Nhân 1 với 8 để có được 8.
\frac{149}{12}-\frac{15}{8}
Cộng 8 với 7 để có được 15.
\frac{298}{24}-\frac{45}{24}
Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 8 là 24. Chuyển đổi \frac{149}{12} và \frac{15}{8} thành phân số với mẫu số là 24.
\frac{298-45}{24}
Do \frac{298}{24} và \frac{45}{24} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{253}{24}
Lấy 298 trừ 45 để có được 253.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}