Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

144+x^{2}=13^{2}
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
144+x^{2}=169
Tính 13 mũ 2 và ta có 169.
144+x^{2}-169=0
Trừ 169 khỏi cả hai vế.
-25+x^{2}=0
Lấy 144 trừ 169 để có được -25.
\left(x-5\right)\left(x+5\right)=0
Xét -25+x^{2}. Viết lại -25+x^{2} dưới dạng x^{2}-5^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=5 x=-5
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-5=0 và x+5=0.
144+x^{2}=13^{2}
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
144+x^{2}=169
Tính 13 mũ 2 và ta có 169.
x^{2}=169-144
Trừ 144 khỏi cả hai vế.
x^{2}=25
Lấy 169 trừ 144 để có được 25.
x=5 x=-5
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
144+x^{2}=13^{2}
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
144+x^{2}=169
Tính 13 mũ 2 và ta có 169.
144+x^{2}-169=0
Trừ 169 khỏi cả hai vế.
-25+x^{2}=0
Lấy 144 trừ 169 để có được -25.
x^{2}-25=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-25\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -25 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-25\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{100}}{2}
Nhân -4 với -25.
x=\frac{0±10}{2}
Lấy căn bậc hai của 100.
x=5
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±10}{2} khi ± là số dương. Chia 10 cho 2.
x=-5
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±10}{2} khi ± là số âm. Chia -10 cho 2.
x=5 x=-5
Hiện phương trình đã được giải.