Tìm x (complex solution)
x=\frac{2\sqrt{4191}i}{75}+\frac{2}{25}\approx 0,08+1,726344886i
x=-\frac{2\sqrt{4191}i}{75}+\frac{2}{25}\approx 0,08-1,726344886i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
112 = 6 x - \frac { 1 } { 2 } \times 75 x ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
112=6x-\frac{75}{2}x^{2}
Nhân \frac{1}{2} với 75 để có được \frac{75}{2}.
6x-\frac{75}{2}x^{2}=112
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
6x-\frac{75}{2}x^{2}-112=0
Trừ 112 khỏi cả hai vế.
-\frac{75}{2}x^{2}+6x-112=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\left(-\frac{75}{2}\right)\left(-112\right)}}{2\left(-\frac{75}{2}\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -\frac{75}{2} vào a, 6 vào b và -112 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-6±\sqrt{36-4\left(-\frac{75}{2}\right)\left(-112\right)}}{2\left(-\frac{75}{2}\right)}
Bình phương 6.
x=\frac{-6±\sqrt{36+150\left(-112\right)}}{2\left(-\frac{75}{2}\right)}
Nhân -4 với -\frac{75}{2}.
x=\frac{-6±\sqrt{36-16800}}{2\left(-\frac{75}{2}\right)}
Nhân 150 với -112.
x=\frac{-6±\sqrt{-16764}}{2\left(-\frac{75}{2}\right)}
Cộng 36 vào -16800.
x=\frac{-6±2\sqrt{4191}i}{2\left(-\frac{75}{2}\right)}
Lấy căn bậc hai của -16764.
x=\frac{-6±2\sqrt{4191}i}{-75}
Nhân 2 với -\frac{75}{2}.
x=\frac{-6+2\sqrt{4191}i}{-75}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±2\sqrt{4191}i}{-75} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 2i\sqrt{4191}.
x=-\frac{2\sqrt{4191}i}{75}+\frac{2}{25}
Chia -6+2i\sqrt{4191} cho -75.
x=\frac{-2\sqrt{4191}i-6}{-75}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±2\sqrt{4191}i}{-75} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{4191} khỏi -6.
x=\frac{2\sqrt{4191}i}{75}+\frac{2}{25}
Chia -6-2i\sqrt{4191} cho -75.
x=-\frac{2\sqrt{4191}i}{75}+\frac{2}{25} x=\frac{2\sqrt{4191}i}{75}+\frac{2}{25}
Hiện phương trình đã được giải.
112=6x-\frac{75}{2}x^{2}
Nhân \frac{1}{2} với 75 để có được \frac{75}{2}.
6x-\frac{75}{2}x^{2}=112
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-\frac{75}{2}x^{2}+6x=112
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-\frac{75}{2}x^{2}+6x}{-\frac{75}{2}}=\frac{112}{-\frac{75}{2}}
Chia cả hai vế của phương trình cho -\frac{75}{2}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
x^{2}+\frac{6}{-\frac{75}{2}}x=\frac{112}{-\frac{75}{2}}
Việc chia cho -\frac{75}{2} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{75}{2}.
x^{2}-\frac{4}{25}x=\frac{112}{-\frac{75}{2}}
Chia 6 cho -\frac{75}{2} bằng cách nhân 6 với nghịch đảo của -\frac{75}{2}.
x^{2}-\frac{4}{25}x=-\frac{224}{75}
Chia 112 cho -\frac{75}{2} bằng cách nhân 112 với nghịch đảo của -\frac{75}{2}.
x^{2}-\frac{4}{25}x+\left(-\frac{2}{25}\right)^{2}=-\frac{224}{75}+\left(-\frac{2}{25}\right)^{2}
Chia -\frac{4}{25}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{2}{25}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{2}{25} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{4}{25}x+\frac{4}{625}=-\frac{224}{75}+\frac{4}{625}
Bình phương -\frac{2}{25} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{4}{25}x+\frac{4}{625}=-\frac{5588}{1875}
Cộng -\frac{224}{75} với \frac{4}{625} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{2}{25}\right)^{2}=-\frac{5588}{1875}
Phân tích x^{2}-\frac{4}{25}x+\frac{4}{625} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{2}{25}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{5588}{1875}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{2}{25}=\frac{2\sqrt{4191}i}{75} x-\frac{2}{25}=-\frac{2\sqrt{4191}i}{75}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{4191}i}{75}+\frac{2}{25} x=-\frac{2\sqrt{4191}i}{75}+\frac{2}{25}
Cộng \frac{2}{25} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}