Tìm x
x=\frac{1390\sqrt{3}+845}{18481}\approx 0,175994298
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
111x-5=\frac{\left(x+25\right)\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{x+25}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
111x-5=\frac{\left(x+25\right)\sqrt{3}}{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
111x-5=\frac{x\sqrt{3}+25\sqrt{3}}{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+25 với \sqrt{3}.
111x-5-\frac{x\sqrt{3}+25\sqrt{3}}{3}=0
Trừ \frac{x\sqrt{3}+25\sqrt{3}}{3} khỏi cả hai vế.
111x-\frac{x\sqrt{3}+25\sqrt{3}}{3}=5
Thêm 5 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
333x-\left(x\sqrt{3}+25\sqrt{3}\right)=15
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
333x-x\sqrt{3}-25\sqrt{3}=15
Để tìm số đối của x\sqrt{3}+25\sqrt{3}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
333x-x\sqrt{3}=15+25\sqrt{3}
Thêm 25\sqrt{3} vào cả hai vế.
\left(333-\sqrt{3}\right)x=15+25\sqrt{3}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(333-\sqrt{3}\right)x=25\sqrt{3}+15
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(333-\sqrt{3}\right)x}{333-\sqrt{3}}=\frac{25\sqrt{3}+15}{333-\sqrt{3}}
Chia cả hai vế cho 333-\sqrt{3}.
x=\frac{25\sqrt{3}+15}{333-\sqrt{3}}
Việc chia cho 333-\sqrt{3} sẽ làm mất phép nhân với 333-\sqrt{3}.
x=\frac{1390\sqrt{3}+845}{18481}
Chia 15+25\sqrt{3} cho 333-\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}