Tìm R
R = \frac{242}{5} = 48\frac{2}{5} = 48,4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1100=\frac{48400\left(484+R\right)}{484R}
Biến R không thể bằng -484 vì phép chia cho số không là không xác định được. Chia 48400 cho \frac{484R}{484+R} bằng cách nhân 48400 với nghịch đảo của \frac{484R}{484+R}.
1100=\frac{100\left(R+484\right)}{R}
Giản ước 484 ở cả tử số và mẫu số.
1100=\frac{100R+48400}{R}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 100 với R+484.
\frac{100R+48400}{R}=1100
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
100R+48400=1100R
Biến R không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với R.
100R+48400-1100R=0
Trừ 1100R khỏi cả hai vế.
-1000R+48400=0
Kết hợp 100R và -1100R để có được -1000R.
-1000R=-48400
Trừ 48400 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
R=\frac{-48400}{-1000}
Chia cả hai vế cho -1000.
R=\frac{242}{5}
Rút gọn phân số \frac{-48400}{-1000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -200.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}