Tìm y
y=4
y=-\frac{1}{3}\approx -0,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
11 y = 3 y ^ { 2 } - 4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
11y-3y^{2}=-4
Trừ 3y^{2} khỏi cả hai vế.
11y-3y^{2}+4=0
Thêm 4 vào cả hai vế.
-3y^{2}+11y+4=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=11 ab=-3\times 4=-12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -3y^{2}+ay+by+4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,12 -2,6 -3,4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -12.
-1+12=11 -2+6=4 -3+4=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=12 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng 11.
\left(-3y^{2}+12y\right)+\left(-y+4\right)
Viết lại -3y^{2}+11y+4 dưới dạng \left(-3y^{2}+12y\right)+\left(-y+4\right).
3y\left(-y+4\right)-y+4
Phân tích 3y thành thừa số trong -3y^{2}+12y.
\left(-y+4\right)\left(3y+1\right)
Phân tích số hạng chung -y+4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y=4 y=-\frac{1}{3}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -y+4=0 và 3y+1=0.
11y-3y^{2}=-4
Trừ 3y^{2} khỏi cả hai vế.
11y-3y^{2}+4=0
Thêm 4 vào cả hai vế.
-3y^{2}+11y+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-11±\sqrt{11^{2}-4\left(-3\right)\times 4}}{2\left(-3\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -3 vào a, 11 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-11±\sqrt{121-4\left(-3\right)\times 4}}{2\left(-3\right)}
Bình phương 11.
y=\frac{-11±\sqrt{121+12\times 4}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
y=\frac{-11±\sqrt{121+48}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với 4.
y=\frac{-11±\sqrt{169}}{2\left(-3\right)}
Cộng 121 vào 48.
y=\frac{-11±13}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của 169.
y=\frac{-11±13}{-6}
Nhân 2 với -3.
y=\frac{2}{-6}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-11±13}{-6} khi ± là số dương. Cộng -11 vào 13.
y=-\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{2}{-6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
y=-\frac{24}{-6}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-11±13}{-6} khi ± là số âm. Trừ 13 khỏi -11.
y=4
Chia -24 cho -6.
y=-\frac{1}{3} y=4
Hiện phương trình đã được giải.
11y-3y^{2}=-4
Trừ 3y^{2} khỏi cả hai vế.
-3y^{2}+11y=-4
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-3y^{2}+11y}{-3}=-\frac{4}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
y^{2}+\frac{11}{-3}y=-\frac{4}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
y^{2}-\frac{11}{3}y=-\frac{4}{-3}
Chia 11 cho -3.
y^{2}-\frac{11}{3}y=\frac{4}{3}
Chia -4 cho -3.
y^{2}-\frac{11}{3}y+\left(-\frac{11}{6}\right)^{2}=\frac{4}{3}+\left(-\frac{11}{6}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{6}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-\frac{11}{3}y+\frac{121}{36}=\frac{4}{3}+\frac{121}{36}
Bình phương -\frac{11}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}-\frac{11}{3}y+\frac{121}{36}=\frac{169}{36}
Cộng \frac{4}{3} với \frac{121}{36} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(y-\frac{11}{6}\right)^{2}=\frac{169}{36}
Phân tích y^{2}-\frac{11}{3}y+\frac{121}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{11}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{169}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{11}{6}=\frac{13}{6} y-\frac{11}{6}=-\frac{13}{6}
Rút gọn.
y=4 y=-\frac{1}{3}
Cộng \frac{11}{6} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}