Phân tích thành thừa số
\left(x-2\right)\left(11x+2\right)
Tính giá trị
\left(x-2\right)\left(11x+2\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-20 ab=11\left(-4\right)=-44
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 11x^{2}+ax+bx-4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-44 2,-22 4,-11
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -44.
1-44=-43 2-22=-20 4-11=-7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-22 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -20.
\left(11x^{2}-22x\right)+\left(2x-4\right)
Viết lại 11x^{2}-20x-4 dưới dạng \left(11x^{2}-22x\right)+\left(2x-4\right).
11x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)
Phân tích 11x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(11x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
11x^{2}-20x-4=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{\left(-20\right)^{2}-4\times 11\left(-4\right)}}{2\times 11}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400-4\times 11\left(-4\right)}}{2\times 11}
Bình phương -20.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400-44\left(-4\right)}}{2\times 11}
Nhân -4 với 11.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400+176}}{2\times 11}
Nhân -44 với -4.
x=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{576}}{2\times 11}
Cộng 400 vào 176.
x=\frac{-\left(-20\right)±24}{2\times 11}
Lấy căn bậc hai của 576.
x=\frac{20±24}{2\times 11}
Số đối của số -20 là 20.
x=\frac{20±24}{22}
Nhân 2 với 11.
x=\frac{44}{22}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{20±24}{22} khi ± là số dương. Cộng 20 vào 24.
x=2
Chia 44 cho 22.
x=-\frac{4}{22}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{20±24}{22} khi ± là số âm. Trừ 24 khỏi 20.
x=-\frac{2}{11}
Rút gọn phân số \frac{-4}{22} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
11x^{2}-20x-4=11\left(x-2\right)\left(x-\left(-\frac{2}{11}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 2 vào x_{1} và -\frac{2}{11} vào x_{2}.
11x^{2}-20x-4=11\left(x-2\right)\left(x+\frac{2}{11}\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
11x^{2}-20x-4=11\left(x-2\right)\times \frac{11x+2}{11}
Cộng \frac{2}{11} với x bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
11x^{2}-20x-4=\left(x-2\right)\left(11x+2\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 11 trong 11 và 11.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}