Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-122 ab=11\times 11=121
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 11x^{2}+ax+bx+11. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-121 -11,-11
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 121.
-1-121=-122 -11-11=-22
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-121 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -122.
\left(11x^{2}-121x\right)+\left(-x+11\right)
Viết lại 11x^{2}-122x+11 dưới dạng \left(11x^{2}-121x\right)+\left(-x+11\right).
11x\left(x-11\right)-\left(x-11\right)
Phân tích 11x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(x-11\right)\left(11x-1\right)
Phân tích số hạng chung x-11 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
11x^{2}-122x+11=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-122\right)±\sqrt{\left(-122\right)^{2}-4\times 11\times 11}}{2\times 11}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-122\right)±\sqrt{14884-4\times 11\times 11}}{2\times 11}
Bình phương -122.
x=\frac{-\left(-122\right)±\sqrt{14884-44\times 11}}{2\times 11}
Nhân -4 với 11.
x=\frac{-\left(-122\right)±\sqrt{14884-484}}{2\times 11}
Nhân -44 với 11.
x=\frac{-\left(-122\right)±\sqrt{14400}}{2\times 11}
Cộng 14884 vào -484.
x=\frac{-\left(-122\right)±120}{2\times 11}
Lấy căn bậc hai của 14400.
x=\frac{122±120}{2\times 11}
Số đối của số -122 là 122.
x=\frac{122±120}{22}
Nhân 2 với 11.
x=\frac{242}{22}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{122±120}{22} khi ± là số dương. Cộng 122 vào 120.
x=11
Chia 242 cho 22.
x=\frac{2}{22}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{122±120}{22} khi ± là số âm. Trừ 120 khỏi 122.
x=\frac{1}{11}
Rút gọn phân số \frac{2}{22} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
11x^{2}-122x+11=11\left(x-11\right)\left(x-\frac{1}{11}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 11 vào x_{1} và \frac{1}{11} vào x_{2}.
11x^{2}-122x+11=11\left(x-11\right)\times \frac{11x-1}{11}
Trừ \frac{1}{11} khỏi x bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
11x^{2}-122x+11=\left(x-11\right)\left(11x-1\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 11 trong 11 và 11.