Tìm x (complex solution)
x=\frac{5+\sqrt{118}i}{11}\approx 0,454545455+0,987525499i
x=\frac{-\sqrt{118}i+5}{11}\approx 0,454545455-0,987525499i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
11x^{2}-10x+13=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\times 11\times 13}}{2\times 11}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 11 vào a, -10 vào b và 13 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\times 11\times 13}}{2\times 11}
Bình phương -10.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-44\times 13}}{2\times 11}
Nhân -4 với 11.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-572}}{2\times 11}
Nhân -44 với 13.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{-472}}{2\times 11}
Cộng 100 vào -572.
x=\frac{-\left(-10\right)±2\sqrt{118}i}{2\times 11}
Lấy căn bậc hai của -472.
x=\frac{10±2\sqrt{118}i}{2\times 11}
Số đối của số -10 là 10.
x=\frac{10±2\sqrt{118}i}{22}
Nhân 2 với 11.
x=\frac{10+2\sqrt{118}i}{22}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±2\sqrt{118}i}{22} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 2i\sqrt{118}.
x=\frac{5+\sqrt{118}i}{11}
Chia 10+2i\sqrt{118} cho 22.
x=\frac{-2\sqrt{118}i+10}{22}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±2\sqrt{118}i}{22} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{118} khỏi 10.
x=\frac{-\sqrt{118}i+5}{11}
Chia 10-2i\sqrt{118} cho 22.
x=\frac{5+\sqrt{118}i}{11} x=\frac{-\sqrt{118}i+5}{11}
Hiện phương trình đã được giải.
11x^{2}-10x+13=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
11x^{2}-10x+13-13=-13
Trừ 13 khỏi cả hai vế của phương trình.
11x^{2}-10x=-13
Trừ 13 cho chính nó ta có 0.
\frac{11x^{2}-10x}{11}=-\frac{13}{11}
Chia cả hai vế cho 11.
x^{2}-\frac{10}{11}x=-\frac{13}{11}
Việc chia cho 11 sẽ làm mất phép nhân với 11.
x^{2}-\frac{10}{11}x+\left(-\frac{5}{11}\right)^{2}=-\frac{13}{11}+\left(-\frac{5}{11}\right)^{2}
Chia -\frac{10}{11}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{11}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{11} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{10}{11}x+\frac{25}{121}=-\frac{13}{11}+\frac{25}{121}
Bình phương -\frac{5}{11} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{10}{11}x+\frac{25}{121}=-\frac{118}{121}
Cộng -\frac{13}{11} với \frac{25}{121} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{5}{11}\right)^{2}=-\frac{118}{121}
Phân tích x^{2}-\frac{10}{11}x+\frac{25}{121} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{11}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{118}{121}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{11}=\frac{\sqrt{118}i}{11} x-\frac{5}{11}=-\frac{\sqrt{118}i}{11}
Rút gọn.
x=\frac{5+\sqrt{118}i}{11} x=\frac{-\sqrt{118}i+5}{11}
Cộng \frac{5}{11} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}