Tìm x
x=-\frac{73-5y}{y+11}
y\neq -11
Tìm y
y=-\frac{11x+73}{x-5}
x\neq 5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
11x+xy+73=5y
Thêm 5y vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
11x+xy=5y-73
Trừ 73 khỏi cả hai vế.
\left(11+y\right)x=5y-73
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(y+11\right)x=5y-73
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(y+11\right)x}{y+11}=\frac{5y-73}{y+11}
Chia cả hai vế cho 11+y.
x=\frac{5y-73}{y+11}
Việc chia cho 11+y sẽ làm mất phép nhân với 11+y.
xy-5y+73=-11x
Trừ 11x khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
xy-5y=-11x-73
Trừ 73 khỏi cả hai vế.
\left(x-5\right)y=-11x-73
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(x-5\right)y}{x-5}=\frac{-11x-73}{x-5}
Chia cả hai vế cho x-5.
y=\frac{-11x-73}{x-5}
Việc chia cho x-5 sẽ làm mất phép nhân với x-5.
y=-\frac{11x+73}{x-5}
Chia -11x-73 cho x-5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}