Tìm t
t=\frac{\sqrt{674}}{10}+\frac{11}{5}\approx 4,796150997
t=-\frac{\sqrt{674}}{10}+\frac{11}{5}\approx -0,396150997
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
11=-10t^{2}+44t+30
Nhân 11 với 1 để có được 11.
-10t^{2}+44t+30=11
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-10t^{2}+44t+30-11=0
Trừ 11 khỏi cả hai vế.
-10t^{2}+44t+19=0
Lấy 30 trừ 11 để có được 19.
t=\frac{-44±\sqrt{44^{2}-4\left(-10\right)\times 19}}{2\left(-10\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -10 vào a, 44 vào b và 19 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-44±\sqrt{1936-4\left(-10\right)\times 19}}{2\left(-10\right)}
Bình phương 44.
t=\frac{-44±\sqrt{1936+40\times 19}}{2\left(-10\right)}
Nhân -4 với -10.
t=\frac{-44±\sqrt{1936+760}}{2\left(-10\right)}
Nhân 40 với 19.
t=\frac{-44±\sqrt{2696}}{2\left(-10\right)}
Cộng 1936 vào 760.
t=\frac{-44±2\sqrt{674}}{2\left(-10\right)}
Lấy căn bậc hai của 2696.
t=\frac{-44±2\sqrt{674}}{-20}
Nhân 2 với -10.
t=\frac{2\sqrt{674}-44}{-20}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-44±2\sqrt{674}}{-20} khi ± là số dương. Cộng -44 vào 2\sqrt{674}.
t=-\frac{\sqrt{674}}{10}+\frac{11}{5}
Chia -44+2\sqrt{674} cho -20.
t=\frac{-2\sqrt{674}-44}{-20}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-44±2\sqrt{674}}{-20} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{674} khỏi -44.
t=\frac{\sqrt{674}}{10}+\frac{11}{5}
Chia -44-2\sqrt{674} cho -20.
t=-\frac{\sqrt{674}}{10}+\frac{11}{5} t=\frac{\sqrt{674}}{10}+\frac{11}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
11=-10t^{2}+44t+30
Nhân 11 với 1 để có được 11.
-10t^{2}+44t+30=11
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-10t^{2}+44t=11-30
Trừ 30 khỏi cả hai vế.
-10t^{2}+44t=-19
Lấy 11 trừ 30 để có được -19.
\frac{-10t^{2}+44t}{-10}=-\frac{19}{-10}
Chia cả hai vế cho -10.
t^{2}+\frac{44}{-10}t=-\frac{19}{-10}
Việc chia cho -10 sẽ làm mất phép nhân với -10.
t^{2}-\frac{22}{5}t=-\frac{19}{-10}
Rút gọn phân số \frac{44}{-10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
t^{2}-\frac{22}{5}t=\frac{19}{10}
Chia -19 cho -10.
t^{2}-\frac{22}{5}t+\left(-\frac{11}{5}\right)^{2}=\frac{19}{10}+\left(-\frac{11}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{22}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-\frac{22}{5}t+\frac{121}{25}=\frac{19}{10}+\frac{121}{25}
Bình phương -\frac{11}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-\frac{22}{5}t+\frac{121}{25}=\frac{337}{50}
Cộng \frac{19}{10} với \frac{121}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t-\frac{11}{5}\right)^{2}=\frac{337}{50}
Phân tích t^{2}-\frac{22}{5}t+\frac{121}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{11}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{337}{50}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{11}{5}=\frac{\sqrt{674}}{10} t-\frac{11}{5}=-\frac{\sqrt{674}}{10}
Rút gọn.
t=\frac{\sqrt{674}}{10}+\frac{11}{5} t=-\frac{\sqrt{674}}{10}+\frac{11}{5}
Cộng \frac{11}{5} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}