Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

11x^{2}+4x-2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\times 11\left(-2\right)}}{2\times 11}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 11 vào a, 4 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\times 11\left(-2\right)}}{2\times 11}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16-44\left(-2\right)}}{2\times 11}
Nhân -4 với 11.
x=\frac{-4±\sqrt{16+88}}{2\times 11}
Nhân -44 với -2.
x=\frac{-4±\sqrt{104}}{2\times 11}
Cộng 16 vào 88.
x=\frac{-4±2\sqrt{26}}{2\times 11}
Lấy căn bậc hai của 104.
x=\frac{-4±2\sqrt{26}}{22}
Nhân 2 với 11.
x=\frac{2\sqrt{26}-4}{22}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±2\sqrt{26}}{22} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 2\sqrt{26}.
x=\frac{\sqrt{26}-2}{11}
Chia -4+2\sqrt{26} cho 22.
x=\frac{-2\sqrt{26}-4}{22}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±2\sqrt{26}}{22} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{26} khỏi -4.
x=\frac{-\sqrt{26}-2}{11}
Chia -4-2\sqrt{26} cho 22.
x=\frac{\sqrt{26}-2}{11} x=\frac{-\sqrt{26}-2}{11}
Hiện phương trình đã được giải.
11x^{2}+4x-2=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
11x^{2}+4x-2-\left(-2\right)=-\left(-2\right)
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
11x^{2}+4x=-\left(-2\right)
Trừ -2 cho chính nó ta có 0.
11x^{2}+4x=2
Trừ -2 khỏi 0.
\frac{11x^{2}+4x}{11}=\frac{2}{11}
Chia cả hai vế cho 11.
x^{2}+\frac{4}{11}x=\frac{2}{11}
Việc chia cho 11 sẽ làm mất phép nhân với 11.
x^{2}+\frac{4}{11}x+\left(\frac{2}{11}\right)^{2}=\frac{2}{11}+\left(\frac{2}{11}\right)^{2}
Chia \frac{4}{11}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{2}{11}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{2}{11} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{4}{11}x+\frac{4}{121}=\frac{2}{11}+\frac{4}{121}
Bình phương \frac{2}{11} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{4}{11}x+\frac{4}{121}=\frac{26}{121}
Cộng \frac{2}{11} với \frac{4}{121} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{2}{11}\right)^{2}=\frac{26}{121}
Phân tích x^{2}+\frac{4}{11}x+\frac{4}{121} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{2}{11}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{26}{121}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{2}{11}=\frac{\sqrt{26}}{11} x+\frac{2}{11}=-\frac{\sqrt{26}}{11}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{26}-2}{11} x=\frac{-\sqrt{26}-2}{11}
Trừ \frac{2}{11} khỏi cả hai vế của phương trình.