Tính giá trị
\frac{13712500000}{9}\approx 1523611111,111111111
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {5} \cdot 5 ^ {8} \cdot 1097}{3 ^ {2}} = 1523611111\frac{1}{9} = 1523611111,1111112
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
1097 \times { 10 }^{ 7 } \times ( \frac{ 1 }{ 4 } - \frac{ 1 }{ 9 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1097\times 10000000\left(\frac{1}{4}-\frac{1}{9}\right)
Tính 10 mũ 7 và ta có 10000000.
10970000000\left(\frac{1}{4}-\frac{1}{9}\right)
Nhân 1097 với 10000000 để có được 10970000000.
10970000000\left(\frac{9}{36}-\frac{4}{36}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 9 là 36. Chuyển đổi \frac{1}{4} và \frac{1}{9} thành phân số với mẫu số là 36.
10970000000\times \frac{9-4}{36}
Do \frac{9}{36} và \frac{4}{36} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
10970000000\times \frac{5}{36}
Lấy 9 trừ 4 để có được 5.
\frac{10970000000\times 5}{36}
Thể hiện 10970000000\times \frac{5}{36} dưới dạng phân số đơn.
\frac{54850000000}{36}
Nhân 10970000000 với 5 để có được 54850000000.
\frac{13712500000}{9}
Rút gọn phân số \frac{54850000000}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}