Tính giá trị
\frac{3244}{3}\approx 1081,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2} \cdot 811}{3} = 1081\frac{1}{3} = 1081,3333333333333
Bài kiểm tra
Arithmetic
1089+ \frac{ 1 }{ 3 } -10-003+2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3267}{3}+\frac{1}{3}-10-0\times 0\times 3+2
Chuyển đổi 1089 thành phân số \frac{3267}{3}.
\frac{3267+1}{3}-10-0\times 0\times 3+2
Do \frac{3267}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3268}{3}-10-0\times 0\times 3+2
Cộng 3267 với 1 để có được 3268.
\frac{3268}{3}-\frac{30}{3}-0\times 0\times 3+2
Chuyển đổi 10 thành phân số \frac{30}{3}.
\frac{3268-30}{3}-0\times 0\times 3+2
Do \frac{3268}{3} và \frac{30}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3238}{3}-0\times 0\times 3+2
Lấy 3268 trừ 30 để có được 3238.
\frac{3238}{3}-0\times 3+2
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{3238}{3}-0+2
Nhân 0 với 3 để có được 0.
\frac{3238}{3}+2
Lấy \frac{3238}{3} trừ 0 để có được \frac{3238}{3}.
\frac{3238}{3}+\frac{6}{3}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{3238+6}{3}
Do \frac{3238}{3} và \frac{6}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3244}{3}
Cộng 3238 với 6 để có được 3244.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}