Tính giá trị
75
Phân tích thành thừa số
3\times 5^{2}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
108 \times ( \frac { 2 } { 3 } - \frac { 3 } { 4 } + \frac { 7 } { 9 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
108\left(\frac{8}{12}-\frac{9}{12}+\frac{7}{9}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{2}{3} và \frac{3}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
108\left(\frac{8-9}{12}+\frac{7}{9}\right)
Do \frac{8}{12} và \frac{9}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
108\left(-\frac{1}{12}+\frac{7}{9}\right)
Lấy 8 trừ 9 để có được -1.
108\left(-\frac{3}{36}+\frac{28}{36}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 9 là 36. Chuyển đổi -\frac{1}{12} và \frac{7}{9} thành phân số với mẫu số là 36.
108\times \frac{-3+28}{36}
Do -\frac{3}{36} và \frac{28}{36} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
108\times \frac{25}{36}
Cộng -3 với 28 để có được 25.
\frac{108\times 25}{36}
Thể hiện 108\times \frac{25}{36} dưới dạng phân số đơn.
\frac{2700}{36}
Nhân 108 với 25 để có được 2700.
75
Chia 2700 cho 36 ta có 75.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}