Tìm x
x = -\frac{56}{3} = -18\frac{2}{3} \approx -18,666666667
x=19
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
1064 = \frac { 4 + 6 ( x - 1 ) } { 2 } \cdot x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2128=\left(4+6\left(x-1\right)\right)x
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2128=\left(4+6x-6\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x-1.
2128=\left(-2+6x\right)x
Lấy 4 trừ 6 để có được -2.
2128=-2x+6x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2+6x với x.
-2x+6x^{2}=2128
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-2x+6x^{2}-2128=0
Trừ 2128 khỏi cả hai vế.
6x^{2}-2x-2128=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\times 6\left(-2128\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, -2 vào b và -2128 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\times 6\left(-2128\right)}}{2\times 6}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-24\left(-2128\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+51072}}{2\times 6}
Nhân -24 với -2128.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{51076}}{2\times 6}
Cộng 4 vào 51072.
x=\frac{-\left(-2\right)±226}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 51076.
x=\frac{2±226}{2\times 6}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{2±226}{12}
Nhân 2 với 6.
x=\frac{228}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±226}{12} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 226.
x=19
Chia 228 cho 12.
x=-\frac{224}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±226}{12} khi ± là số âm. Trừ 226 khỏi 2.
x=-\frac{56}{3}
Rút gọn phân số \frac{-224}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=19 x=-\frac{56}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
2128=\left(4+6\left(x-1\right)\right)x
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2128=\left(4+6x-6\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x-1.
2128=\left(-2+6x\right)x
Lấy 4 trừ 6 để có được -2.
2128=-2x+6x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2+6x với x.
-2x+6x^{2}=2128
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
6x^{2}-2x=2128
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{6x^{2}-2x}{6}=\frac{2128}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}+\left(-\frac{2}{6}\right)x=\frac{2128}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x^{2}-\frac{1}{3}x=\frac{2128}{6}
Rút gọn phân số \frac{-2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{1}{3}x=\frac{1064}{3}
Rút gọn phân số \frac{2128}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{1}{3}x+\left(-\frac{1}{6}\right)^{2}=\frac{1064}{3}+\left(-\frac{1}{6}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{6}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{3}x+\frac{1}{36}=\frac{1064}{3}+\frac{1}{36}
Bình phương -\frac{1}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{3}x+\frac{1}{36}=\frac{12769}{36}
Cộng \frac{1064}{3} với \frac{1}{36} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{6}\right)^{2}=\frac{12769}{36}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{3}x+\frac{1}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{12769}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{6}=\frac{113}{6} x-\frac{1}{6}=-\frac{113}{6}
Rút gọn.
x=19 x=-\frac{56}{3}
Cộng \frac{1}{6} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}