Tìm p
p=\frac{153696374850+50\sqrt{1148595450707205174991}i}{1751804177}\approx 87,736047709+967,315156682i
p=\frac{-50\sqrt{1148595450707205174991}i+153696374850}{1751804177}\approx 87,736047709-967,315156682i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1044\times \frac{1}{1000}p=83145\times 29815\left(1-186\times 10^{-6}p+106\times 10^{-8}p^{2}\right)
Tính 10 mũ -3 và ta có \frac{1}{1000}.
\frac{261}{250}p=83145\times 29815\left(1-186\times 10^{-6}p+106\times 10^{-8}p^{2}\right)
Nhân 1044 với \frac{1}{1000} để có được \frac{261}{250}.
\frac{261}{250}p=2478968175\left(1-186\times 10^{-6}p+106\times 10^{-8}p^{2}\right)
Nhân 83145 với 29815 để có được 2478968175.
\frac{261}{250}p=2478968175\left(1-186\times \frac{1}{1000000}p+106\times 10^{-8}p^{2}\right)
Tính 10 mũ -6 và ta có \frac{1}{1000000}.
\frac{261}{250}p=2478968175\left(1-\frac{93}{500000}p+106\times 10^{-8}p^{2}\right)
Nhân 186 với \frac{1}{1000000} để có được \frac{93}{500000}.
\frac{261}{250}p=2478968175\left(1-\frac{93}{500000}p+106\times \frac{1}{100000000}p^{2}\right)
Tính 10 mũ -8 và ta có \frac{1}{100000000}.
\frac{261}{250}p=2478968175\left(1-\frac{93}{500000}p+\frac{53}{50000000}p^{2}\right)
Nhân 106 với \frac{1}{100000000} để có được \frac{53}{50000000}.
\frac{261}{250}p=2478968175-\frac{9221761611}{20000}p+\frac{5255412531}{2000000}p^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2478968175 với 1-\frac{93}{500000}p+\frac{53}{50000000}p^{2}.
\frac{261}{250}p-2478968175=-\frac{9221761611}{20000}p+\frac{5255412531}{2000000}p^{2}
Trừ 2478968175 khỏi cả hai vế.
\frac{261}{250}p-2478968175+\frac{9221761611}{20000}p=\frac{5255412531}{2000000}p^{2}
Thêm \frac{9221761611}{20000}p vào cả hai vế.
\frac{9221782491}{20000}p-2478968175=\frac{5255412531}{2000000}p^{2}
Kết hợp \frac{261}{250}p và \frac{9221761611}{20000}p để có được \frac{9221782491}{20000}p.
\frac{9221782491}{20000}p-2478968175-\frac{5255412531}{2000000}p^{2}=0
Trừ \frac{5255412531}{2000000}p^{2} khỏi cả hai vế.
-\frac{5255412531}{2000000}p^{2}+\frac{9221782491}{20000}p-2478968175=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-\frac{9221782491}{20000}±\sqrt{\left(\frac{9221782491}{20000}\right)^{2}-4\left(-\frac{5255412531}{2000000}\right)\left(-2478968175\right)}}{2\left(-\frac{5255412531}{2000000}\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -\frac{5255412531}{2000000} vào a, \frac{9221782491}{20000} vào b và -2478968175 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{-\frac{9221782491}{20000}±\sqrt{\frac{85041272311314165081}{400000000}-4\left(-\frac{5255412531}{2000000}\right)\left(-2478968175\right)}}{2\left(-\frac{5255412531}{2000000}\right)}
Bình phương \frac{9221782491}{20000} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
p=\frac{-\frac{9221782491}{20000}±\sqrt{\frac{85041272311314165081}{400000000}+\frac{5255412531}{500000}\left(-2478968175\right)}}{2\left(-\frac{5255412531}{2000000}\right)}
Nhân -4 với -\frac{5255412531}{2000000}.
p=\frac{-\frac{9221782491}{20000}±\sqrt{\frac{85041272311314165081}{400000000}-\frac{521120016433808037}{20000}}}{2\left(-\frac{5255412531}{2000000}\right)}
Nhân \frac{5255412531}{500000} với -2478968175.
p=\frac{-\frac{9221782491}{20000}±\sqrt{-\frac{10337359056364846574919}{400000000}}}{2\left(-\frac{5255412531}{2000000}\right)}
Cộng \frac{85041272311314165081}{400000000} với -\frac{521120016433808037}{20000} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
p=\frac{-\frac{9221782491}{20000}±\frac{3\sqrt{1148595450707205174991}i}{20000}}{2\left(-\frac{5255412531}{2000000}\right)}
Lấy căn bậc hai của -\frac{10337359056364846574919}{400000000}.
p=\frac{-\frac{9221782491}{20000}±\frac{3\sqrt{1148595450707205174991}i}{20000}}{-\frac{5255412531}{1000000}}
Nhân 2 với -\frac{5255412531}{2000000}.
p=\frac{-9221782491+3\sqrt{1148595450707205174991}i}{-\frac{5255412531}{1000000}\times 20000}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-\frac{9221782491}{20000}±\frac{3\sqrt{1148595450707205174991}i}{20000}}{-\frac{5255412531}{1000000}} khi ± là số dương. Cộng -\frac{9221782491}{20000} vào \frac{3i\sqrt{1148595450707205174991}}{20000}.
p=\frac{-50\sqrt{1148595450707205174991}i+153696374850}{1751804177}
Chia \frac{-9221782491+3i\sqrt{1148595450707205174991}}{20000} cho -\frac{5255412531}{1000000} bằng cách nhân \frac{-9221782491+3i\sqrt{1148595450707205174991}}{20000} với nghịch đảo của -\frac{5255412531}{1000000}.
p=\frac{-3\sqrt{1148595450707205174991}i-9221782491}{-\frac{5255412531}{1000000}\times 20000}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-\frac{9221782491}{20000}±\frac{3\sqrt{1148595450707205174991}i}{20000}}{-\frac{5255412531}{1000000}} khi ± là số âm. Trừ \frac{3i\sqrt{1148595450707205174991}}{20000} khỏi -\frac{9221782491}{20000}.
p=\frac{153696374850+50\sqrt{1148595450707205174991}i}{1751804177}
Chia \frac{-9221782491-3i\sqrt{1148595450707205174991}}{20000} cho -\frac{5255412531}{1000000} bằng cách nhân \frac{-9221782491-3i\sqrt{1148595450707205174991}}{20000} với nghịch đảo của -\frac{5255412531}{1000000}.
p=\frac{-50\sqrt{1148595450707205174991}i+153696374850}{1751804177} p=\frac{153696374850+50\sqrt{1148595450707205174991}i}{1751804177}
Hiện phương trình đã được giải.
1044\times \frac{1}{1000}p=83145\times 29815\left(1-186\times 10^{-6}p+106\times 10^{-8}p^{2}\right)
Tính 10 mũ -3 và ta có \frac{1}{1000}.
\frac{261}{250}p=83145\times 29815\left(1-186\times 10^{-6}p+106\times 10^{-8}p^{2}\right)
Nhân 1044 với \frac{1}{1000} để có được \frac{261}{250}.
\frac{261}{250}p=2478968175\left(1-186\times 10^{-6}p+106\times 10^{-8}p^{2}\right)
Nhân 83145 với 29815 để có được 2478968175.
\frac{261}{250}p=2478968175\left(1-186\times \frac{1}{1000000}p+106\times 10^{-8}p^{2}\right)
Tính 10 mũ -6 và ta có \frac{1}{1000000}.
\frac{261}{250}p=2478968175\left(1-\frac{93}{500000}p+106\times 10^{-8}p^{2}\right)
Nhân 186 với \frac{1}{1000000} để có được \frac{93}{500000}.
\frac{261}{250}p=2478968175\left(1-\frac{93}{500000}p+106\times \frac{1}{100000000}p^{2}\right)
Tính 10 mũ -8 và ta có \frac{1}{100000000}.
\frac{261}{250}p=2478968175\left(1-\frac{93}{500000}p+\frac{53}{50000000}p^{2}\right)
Nhân 106 với \frac{1}{100000000} để có được \frac{53}{50000000}.
\frac{261}{250}p=2478968175-\frac{9221761611}{20000}p+\frac{5255412531}{2000000}p^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2478968175 với 1-\frac{93}{500000}p+\frac{53}{50000000}p^{2}.
\frac{261}{250}p+\frac{9221761611}{20000}p=2478968175+\frac{5255412531}{2000000}p^{2}
Thêm \frac{9221761611}{20000}p vào cả hai vế.
\frac{9221782491}{20000}p=2478968175+\frac{5255412531}{2000000}p^{2}
Kết hợp \frac{261}{250}p và \frac{9221761611}{20000}p để có được \frac{9221782491}{20000}p.
\frac{9221782491}{20000}p-\frac{5255412531}{2000000}p^{2}=2478968175
Trừ \frac{5255412531}{2000000}p^{2} khỏi cả hai vế.
-\frac{5255412531}{2000000}p^{2}+\frac{9221782491}{20000}p=2478968175
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-\frac{5255412531}{2000000}p^{2}+\frac{9221782491}{20000}p}{-\frac{5255412531}{2000000}}=\frac{2478968175}{-\frac{5255412531}{2000000}}
Chia cả hai vế của phương trình cho -\frac{5255412531}{2000000}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
p^{2}+\frac{\frac{9221782491}{20000}}{-\frac{5255412531}{2000000}}p=\frac{2478968175}{-\frac{5255412531}{2000000}}
Việc chia cho -\frac{5255412531}{2000000} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{5255412531}{2000000}.
p^{2}-\frac{307392749700}{1751804177}p=\frac{2478968175}{-\frac{5255412531}{2000000}}
Chia \frac{9221782491}{20000} cho -\frac{5255412531}{2000000} bằng cách nhân \frac{9221782491}{20000} với nghịch đảo của -\frac{5255412531}{2000000}.
p^{2}-\frac{307392749700}{1751804177}p=-\frac{50000000}{53}
Chia 2478968175 cho -\frac{5255412531}{2000000} bằng cách nhân 2478968175 với nghịch đảo của -\frac{5255412531}{2000000}.
p^{2}-\frac{307392749700}{1751804177}p+\left(-\frac{153696374850}{1751804177}\right)^{2}=-\frac{50000000}{53}+\left(-\frac{153696374850}{1751804177}\right)^{2}
Chia -\frac{307392749700}{1751804177}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{153696374850}{1751804177}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{153696374850}{1751804177} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
p^{2}-\frac{307392749700}{1751804177}p+\frac{23622575642031712522500}{3068817874554647329}=-\frac{50000000}{53}+\frac{23622575642031712522500}{3068817874554647329}
Bình phương -\frac{153696374850}{1751804177} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
p^{2}-\frac{307392749700}{1751804177}p+\frac{23622575642031712522500}{3068817874554647329}=-\frac{2871488626768012937477500}{3068817874554647329}
Cộng -\frac{50000000}{53} với \frac{23622575642031712522500}{3068817874554647329} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(p-\frac{153696374850}{1751804177}\right)^{2}=-\frac{2871488626768012937477500}{3068817874554647329}
Phân tích p^{2}-\frac{307392749700}{1751804177}p+\frac{23622575642031712522500}{3068817874554647329} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(p-\frac{153696374850}{1751804177}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{2871488626768012937477500}{3068817874554647329}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
p-\frac{153696374850}{1751804177}=\frac{50\sqrt{1148595450707205174991}i}{1751804177} p-\frac{153696374850}{1751804177}=-\frac{50\sqrt{1148595450707205174991}i}{1751804177}
Rút gọn.
p=\frac{153696374850+50\sqrt{1148595450707205174991}i}{1751804177} p=\frac{-50\sqrt{1148595450707205174991}i+153696374850}{1751804177}
Cộng \frac{153696374850}{1751804177} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}