Tìm x
x=-52
x=22
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+30x-110=1034
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+30x-110-1034=0
Trừ 1034 khỏi cả hai vế.
x^{2}+30x-1144=0
Lấy -110 trừ 1034 để có được -1144.
a+b=30 ab=-1144
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+30x-1144 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,1144 -2,572 -4,286 -8,143 -11,104 -13,88 -22,52 -26,44
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -1144.
-1+1144=1143 -2+572=570 -4+286=282 -8+143=135 -11+104=93 -13+88=75 -22+52=30 -26+44=18
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-22 b=52
Nghiệm là cặp có tổng bằng 30.
\left(x-22\right)\left(x+52\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=22 x=-52
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-22=0 và x+52=0.
x^{2}+30x-110=1034
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+30x-110-1034=0
Trừ 1034 khỏi cả hai vế.
x^{2}+30x-1144=0
Lấy -110 trừ 1034 để có được -1144.
a+b=30 ab=1\left(-1144\right)=-1144
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-1144. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,1144 -2,572 -4,286 -8,143 -11,104 -13,88 -22,52 -26,44
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -1144.
-1+1144=1143 -2+572=570 -4+286=282 -8+143=135 -11+104=93 -13+88=75 -22+52=30 -26+44=18
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-22 b=52
Nghiệm là cặp có tổng bằng 30.
\left(x^{2}-22x\right)+\left(52x-1144\right)
Viết lại x^{2}+30x-1144 dưới dạng \left(x^{2}-22x\right)+\left(52x-1144\right).
x\left(x-22\right)+52\left(x-22\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 52 trong nhóm thứ hai.
\left(x-22\right)\left(x+52\right)
Phân tích số hạng chung x-22 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=22 x=-52
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-22=0 và x+52=0.
x^{2}+30x-110=1034
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+30x-110-1034=0
Trừ 1034 khỏi cả hai vế.
x^{2}+30x-1144=0
Lấy -110 trừ 1034 để có được -1144.
x=\frac{-30±\sqrt{30^{2}-4\left(-1144\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 30 vào b và -1144 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-30±\sqrt{900-4\left(-1144\right)}}{2}
Bình phương 30.
x=\frac{-30±\sqrt{900+4576}}{2}
Nhân -4 với -1144.
x=\frac{-30±\sqrt{5476}}{2}
Cộng 900 vào 4576.
x=\frac{-30±74}{2}
Lấy căn bậc hai của 5476.
x=\frac{44}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-30±74}{2} khi ± là số dương. Cộng -30 vào 74.
x=22
Chia 44 cho 2.
x=-\frac{104}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-30±74}{2} khi ± là số âm. Trừ 74 khỏi -30.
x=-52
Chia -104 cho 2.
x=22 x=-52
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+30x-110=1034
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+30x=1034+110
Thêm 110 vào cả hai vế.
x^{2}+30x=1144
Cộng 1034 với 110 để có được 1144.
x^{2}+30x+15^{2}=1144+15^{2}
Chia 30, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 15. Sau đó, cộng bình phương của 15 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+30x+225=1144+225
Bình phương 15.
x^{2}+30x+225=1369
Cộng 1144 vào 225.
\left(x+15\right)^{2}=1369
Phân tích x^{2}+30x+225 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+15\right)^{2}}=\sqrt{1369}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+15=37 x+15=-37
Rút gọn.
x=22 x=-52
Trừ 15 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}