Tìm x
x=\frac{\sqrt{895}}{50}-\frac{1}{2}\approx 0,098331012
x=-\frac{\sqrt{895}}{50}-\frac{1}{2}\approx -1,098331012
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1000x\left(1+x-0\times 2\right)=108
Nhân 0 với 0 để có được 0.
1000x\left(1+x-0\right)=108
Nhân 0 với 2 để có được 0.
1000x\left(1+x-0\right)-108=0
Trừ 108 khỏi cả hai vế.
1000x\left(x+1\right)-108=0
Sắp xếp lại các số hạng.
1000x^{2}+1000x-108=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1000x với x+1.
x=\frac{-1000±\sqrt{1000^{2}-4\times 1000\left(-108\right)}}{2\times 1000}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1000 vào a, 1000 vào b và -108 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1000±\sqrt{1000000-4\times 1000\left(-108\right)}}{2\times 1000}
Bình phương 1000.
x=\frac{-1000±\sqrt{1000000-4000\left(-108\right)}}{2\times 1000}
Nhân -4 với 1000.
x=\frac{-1000±\sqrt{1000000+432000}}{2\times 1000}
Nhân -4000 với -108.
x=\frac{-1000±\sqrt{1432000}}{2\times 1000}
Cộng 1000000 vào 432000.
x=\frac{-1000±40\sqrt{895}}{2\times 1000}
Lấy căn bậc hai của 1432000.
x=\frac{-1000±40\sqrt{895}}{2000}
Nhân 2 với 1000.
x=\frac{40\sqrt{895}-1000}{2000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1000±40\sqrt{895}}{2000} khi ± là số dương. Cộng -1000 vào 40\sqrt{895}.
x=\frac{\sqrt{895}}{50}-\frac{1}{2}
Chia -1000+40\sqrt{895} cho 2000.
x=\frac{-40\sqrt{895}-1000}{2000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1000±40\sqrt{895}}{2000} khi ± là số âm. Trừ 40\sqrt{895} khỏi -1000.
x=-\frac{\sqrt{895}}{50}-\frac{1}{2}
Chia -1000-40\sqrt{895} cho 2000.
x=\frac{\sqrt{895}}{50}-\frac{1}{2} x=-\frac{\sqrt{895}}{50}-\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
1000x\left(1+x-0\times 2\right)=108
Nhân 0 với 0 để có được 0.
1000x\left(1+x-0\right)=108
Nhân 0 với 2 để có được 0.
1000x\left(x+1\right)=108
Sắp xếp lại các số hạng.
1000x^{2}+1000x=108
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1000x với x+1.
\frac{1000x^{2}+1000x}{1000}=\frac{108}{1000}
Chia cả hai vế cho 1000.
x^{2}+\frac{1000}{1000}x=\frac{108}{1000}
Việc chia cho 1000 sẽ làm mất phép nhân với 1000.
x^{2}+x=\frac{108}{1000}
Chia 1000 cho 1000.
x^{2}+x=\frac{27}{250}
Rút gọn phân số \frac{108}{1000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}+x+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{27}{250}+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia 1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{27}{250}+\frac{1}{4}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{179}{500}
Cộng \frac{27}{250} với \frac{1}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{179}{500}
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{179}{500}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{895}}{50} x+\frac{1}{2}=-\frac{\sqrt{895}}{50}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{895}}{50}-\frac{1}{2} x=-\frac{\sqrt{895}}{50}-\frac{1}{2}
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}