Tìm x
x=\frac{\sqrt{714001}-999}{2000}\approx -0,077007101
x=\frac{-\sqrt{714001}-999}{2000}\approx -0,921992899
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1000x^{2}+999x+77=6
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
1000x^{2}+999x+77-6=6-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
1000x^{2}+999x+77-6=0
Trừ 6 cho chính nó ta có 0.
1000x^{2}+999x+71=0
Trừ 6 khỏi 77.
x=\frac{-999±\sqrt{999^{2}-4\times 1000\times 71}}{2\times 1000}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1000 vào a, 999 vào b và 71 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-999±\sqrt{998001-4\times 1000\times 71}}{2\times 1000}
Bình phương 999.
x=\frac{-999±\sqrt{998001-4000\times 71}}{2\times 1000}
Nhân -4 với 1000.
x=\frac{-999±\sqrt{998001-284000}}{2\times 1000}
Nhân -4000 với 71.
x=\frac{-999±\sqrt{714001}}{2\times 1000}
Cộng 998001 vào -284000.
x=\frac{-999±\sqrt{714001}}{2000}
Nhân 2 với 1000.
x=\frac{\sqrt{714001}-999}{2000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-999±\sqrt{714001}}{2000} khi ± là số dương. Cộng -999 vào \sqrt{714001}.
x=\frac{-\sqrt{714001}-999}{2000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-999±\sqrt{714001}}{2000} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{714001} khỏi -999.
x=\frac{\sqrt{714001}-999}{2000} x=\frac{-\sqrt{714001}-999}{2000}
Hiện phương trình đã được giải.
1000x^{2}+999x+77=6
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
1000x^{2}+999x+77-77=6-77
Trừ 77 khỏi cả hai vế của phương trình.
1000x^{2}+999x=6-77
Trừ 77 cho chính nó ta có 0.
1000x^{2}+999x=-71
Trừ 77 khỏi 6.
\frac{1000x^{2}+999x}{1000}=-\frac{71}{1000}
Chia cả hai vế cho 1000.
x^{2}+\frac{999}{1000}x=-\frac{71}{1000}
Việc chia cho 1000 sẽ làm mất phép nhân với 1000.
x^{2}+\frac{999}{1000}x+\left(\frac{999}{2000}\right)^{2}=-\frac{71}{1000}+\left(\frac{999}{2000}\right)^{2}
Chia \frac{999}{1000}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{999}{2000}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{999}{2000} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{999}{1000}x+\frac{998001}{4000000}=-\frac{71}{1000}+\frac{998001}{4000000}
Bình phương \frac{999}{2000} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{999}{1000}x+\frac{998001}{4000000}=\frac{714001}{4000000}
Cộng -\frac{71}{1000} với \frac{998001}{4000000} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{999}{2000}\right)^{2}=\frac{714001}{4000000}
Phân tích x^{2}+\frac{999}{1000}x+\frac{998001}{4000000} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{999}{2000}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{714001}{4000000}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{999}{2000}=\frac{\sqrt{714001}}{2000} x+\frac{999}{2000}=-\frac{\sqrt{714001}}{2000}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{714001}-999}{2000} x=\frac{-\sqrt{714001}-999}{2000}
Trừ \frac{999}{2000} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}