Tính giá trị
\frac{3x^{2}}{4}-5x+50
Khai triển
\frac{3x^{2}}{4}-5x+50
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
100-\left(\frac{4\left(5x+50\right)}{4}-\frac{3x^{2}}{4}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 5x+50 với \frac{4}{4}.
100-\frac{4\left(5x+50\right)-3x^{2}}{4}
Do \frac{4\left(5x+50\right)}{4} và \frac{3x^{2}}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
100-\frac{20x+200-3x^{2}}{4}
Thực hiện nhân trong 4\left(5x+50\right)-3x^{2}.
\frac{100\times 4}{4}-\frac{20x+200-3x^{2}}{4}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 100 với \frac{4}{4}.
\frac{100\times 4-\left(20x+200-3x^{2}\right)}{4}
Do \frac{100\times 4}{4} và \frac{20x+200-3x^{2}}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{400-20x-200+3x^{2}}{4}
Thực hiện nhân trong 100\times 4-\left(20x+200-3x^{2}\right).
\frac{200-20x+3x^{2}}{4}
Kết hợp như các số hạng trong 400-20x-200+3x^{2}.
100-\left(\frac{4\left(5x+50\right)}{4}-\frac{3x^{2}}{4}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 5x+50 với \frac{4}{4}.
100-\frac{4\left(5x+50\right)-3x^{2}}{4}
Do \frac{4\left(5x+50\right)}{4} và \frac{3x^{2}}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
100-\frac{20x+200-3x^{2}}{4}
Thực hiện nhân trong 4\left(5x+50\right)-3x^{2}.
\frac{100\times 4}{4}-\frac{20x+200-3x^{2}}{4}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 100 với \frac{4}{4}.
\frac{100\times 4-\left(20x+200-3x^{2}\right)}{4}
Do \frac{100\times 4}{4} và \frac{20x+200-3x^{2}}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{400-20x-200+3x^{2}}{4}
Thực hiện nhân trong 100\times 4-\left(20x+200-3x^{2}\right).
\frac{200-20x+3x^{2}}{4}
Kết hợp như các số hạng trong 400-20x-200+3x^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}