Tìm x
x=\frac{\sqrt{144479}}{50}-\frac{1}{25}\approx 7,562078663
x=-\frac{\sqrt{144479}}{50}-\frac{1}{25}\approx -7,642078663
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
100 x ^ { 2 } + 8 x + 6 \cdot 3 ^ { 2 } = 5833
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
100x^{2}+8x+6\times 9=5833
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
100x^{2}+8x+54=5833
Nhân 6 với 9 để có được 54.
100x^{2}+8x+54-5833=0
Trừ 5833 khỏi cả hai vế.
100x^{2}+8x-5779=0
Lấy 54 trừ 5833 để có được -5779.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 100\left(-5779\right)}}{2\times 100}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 100 vào a, 8 vào b và -5779 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 100\left(-5779\right)}}{2\times 100}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64-400\left(-5779\right)}}{2\times 100}
Nhân -4 với 100.
x=\frac{-8±\sqrt{64+2311600}}{2\times 100}
Nhân -400 với -5779.
x=\frac{-8±\sqrt{2311664}}{2\times 100}
Cộng 64 vào 2311600.
x=\frac{-8±4\sqrt{144479}}{2\times 100}
Lấy căn bậc hai của 2311664.
x=\frac{-8±4\sqrt{144479}}{200}
Nhân 2 với 100.
x=\frac{4\sqrt{144479}-8}{200}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±4\sqrt{144479}}{200} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 4\sqrt{144479}.
x=\frac{\sqrt{144479}}{50}-\frac{1}{25}
Chia -8+4\sqrt{144479} cho 200.
x=\frac{-4\sqrt{144479}-8}{200}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±4\sqrt{144479}}{200} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{144479} khỏi -8.
x=-\frac{\sqrt{144479}}{50}-\frac{1}{25}
Chia -8-4\sqrt{144479} cho 200.
x=\frac{\sqrt{144479}}{50}-\frac{1}{25} x=-\frac{\sqrt{144479}}{50}-\frac{1}{25}
Hiện phương trình đã được giải.
100x^{2}+8x+6\times 9=5833
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
100x^{2}+8x+54=5833
Nhân 6 với 9 để có được 54.
100x^{2}+8x=5833-54
Trừ 54 khỏi cả hai vế.
100x^{2}+8x=5779
Lấy 5833 trừ 54 để có được 5779.
\frac{100x^{2}+8x}{100}=\frac{5779}{100}
Chia cả hai vế cho 100.
x^{2}+\frac{8}{100}x=\frac{5779}{100}
Việc chia cho 100 sẽ làm mất phép nhân với 100.
x^{2}+\frac{2}{25}x=\frac{5779}{100}
Rút gọn phân số \frac{8}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}+\frac{2}{25}x+\left(\frac{1}{25}\right)^{2}=\frac{5779}{100}+\left(\frac{1}{25}\right)^{2}
Chia \frac{2}{25}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{25}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{25} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{2}{25}x+\frac{1}{625}=\frac{5779}{100}+\frac{1}{625}
Bình phương \frac{1}{25} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{2}{25}x+\frac{1}{625}=\frac{144479}{2500}
Cộng \frac{5779}{100} với \frac{1}{625} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{25}\right)^{2}=\frac{144479}{2500}
Phân tích x^{2}+\frac{2}{25}x+\frac{1}{625} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{25}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{144479}{2500}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{25}=\frac{\sqrt{144479}}{50} x+\frac{1}{25}=-\frac{\sqrt{144479}}{50}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{144479}}{50}-\frac{1}{25} x=-\frac{\sqrt{144479}}{50}-\frac{1}{25}
Trừ \frac{1}{25} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}