Tìm x
x=-\frac{1}{5}=-0,2
x = \frac{11}{5} = 2\frac{1}{5} = 2,2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
100\times 25\left(1-x\right)^{2}=3600
Lấy 60 trừ 35 để có được 25.
2500\left(1-x\right)^{2}=3600
Nhân 100 với 25 để có được 2500.
2500\left(1-2x+x^{2}\right)=3600
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(1-x\right)^{2}.
2500-5000x+2500x^{2}=3600
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2500 với 1-2x+x^{2}.
2500-5000x+2500x^{2}-3600=0
Trừ 3600 khỏi cả hai vế.
-1100-5000x+2500x^{2}=0
Lấy 2500 trừ 3600 để có được -1100.
-11-50x+25x^{2}=0
Chia cả hai vế cho 100.
25x^{2}-50x-11=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-50 ab=25\left(-11\right)=-275
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 25x^{2}+ax+bx-11. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-275 5,-55 11,-25
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -275.
1-275=-274 5-55=-50 11-25=-14
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-55 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng -50.
\left(25x^{2}-55x\right)+\left(5x-11\right)
Viết lại 25x^{2}-50x-11 dưới dạng \left(25x^{2}-55x\right)+\left(5x-11\right).
5x\left(5x-11\right)+5x-11
Phân tích 5x thành thừa số trong 25x^{2}-55x.
\left(5x-11\right)\left(5x+1\right)
Phân tích số hạng chung 5x-11 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{11}{5} x=-\frac{1}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 5x-11=0 và 5x+1=0.
100\times 25\left(1-x\right)^{2}=3600
Lấy 60 trừ 35 để có được 25.
2500\left(1-x\right)^{2}=3600
Nhân 100 với 25 để có được 2500.
2500\left(1-2x+x^{2}\right)=3600
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(1-x\right)^{2}.
2500-5000x+2500x^{2}=3600
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2500 với 1-2x+x^{2}.
2500-5000x+2500x^{2}-3600=0
Trừ 3600 khỏi cả hai vế.
-1100-5000x+2500x^{2}=0
Lấy 2500 trừ 3600 để có được -1100.
2500x^{2}-5000x-1100=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-5000\right)±\sqrt{\left(-5000\right)^{2}-4\times 2500\left(-1100\right)}}{2\times 2500}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2500 vào a, -5000 vào b và -1100 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5000\right)±\sqrt{25000000-4\times 2500\left(-1100\right)}}{2\times 2500}
Bình phương -5000.
x=\frac{-\left(-5000\right)±\sqrt{25000000-10000\left(-1100\right)}}{2\times 2500}
Nhân -4 với 2500.
x=\frac{-\left(-5000\right)±\sqrt{25000000+11000000}}{2\times 2500}
Nhân -10000 với -1100.
x=\frac{-\left(-5000\right)±\sqrt{36000000}}{2\times 2500}
Cộng 25000000 vào 11000000.
x=\frac{-\left(-5000\right)±6000}{2\times 2500}
Lấy căn bậc hai của 36000000.
x=\frac{5000±6000}{2\times 2500}
Số đối của số -5000 là 5000.
x=\frac{5000±6000}{5000}
Nhân 2 với 2500.
x=\frac{11000}{5000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5000±6000}{5000} khi ± là số dương. Cộng 5000 vào 6000.
x=\frac{11}{5}
Rút gọn phân số \frac{11000}{5000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 1000.
x=-\frac{1000}{5000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5000±6000}{5000} khi ± là số âm. Trừ 6000 khỏi 5000.
x=-\frac{1}{5}
Rút gọn phân số \frac{-1000}{5000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 1000.
x=\frac{11}{5} x=-\frac{1}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
100\times 25\left(1-x\right)^{2}=3600
Lấy 60 trừ 35 để có được 25.
2500\left(1-x\right)^{2}=3600
Nhân 100 với 25 để có được 2500.
2500\left(1-2x+x^{2}\right)=3600
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(1-x\right)^{2}.
2500-5000x+2500x^{2}=3600
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2500 với 1-2x+x^{2}.
-5000x+2500x^{2}=3600-2500
Trừ 2500 khỏi cả hai vế.
-5000x+2500x^{2}=1100
Lấy 3600 trừ 2500 để có được 1100.
2500x^{2}-5000x=1100
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{2500x^{2}-5000x}{2500}=\frac{1100}{2500}
Chia cả hai vế cho 2500.
x^{2}+\left(-\frac{5000}{2500}\right)x=\frac{1100}{2500}
Việc chia cho 2500 sẽ làm mất phép nhân với 2500.
x^{2}-2x=\frac{1100}{2500}
Chia -5000 cho 2500.
x^{2}-2x=\frac{11}{25}
Rút gọn phân số \frac{1100}{2500} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 100.
x^{2}-2x+1=\frac{11}{25}+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2x+1=\frac{36}{25}
Cộng \frac{11}{25} vào 1.
\left(x-1\right)^{2}=\frac{36}{25}
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{\frac{36}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=\frac{6}{5} x-1=-\frac{6}{5}
Rút gọn.
x=\frac{11}{5} x=-\frac{1}{5}
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}