Tính giá trị
100
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 5^{2}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
100 ( 1 - \frac { 1 } { 101 ^ { 5 } } ) + \frac { 100 } { 101 ^ { 5 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
100\left(1-\frac{1}{10510100501}\right)+\frac{100}{101^{5}}
Tính 101 mũ 5 và ta có 10510100501.
100\left(\frac{10510100501}{10510100501}-\frac{1}{10510100501}\right)+\frac{100}{101^{5}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{10510100501}{10510100501}.
100\times \frac{10510100501-1}{10510100501}+\frac{100}{101^{5}}
Do \frac{10510100501}{10510100501} và \frac{1}{10510100501} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
100\times \frac{10510100500}{10510100501}+\frac{100}{101^{5}}
Lấy 10510100501 trừ 1 để có được 10510100500.
\frac{100\times 10510100500}{10510100501}+\frac{100}{101^{5}}
Thể hiện 100\times \frac{10510100500}{10510100501} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1051010050000}{10510100501}+\frac{100}{101^{5}}
Nhân 100 với 10510100500 để có được 1051010050000.
\frac{1051010050000}{10510100501}+\frac{100}{10510100501}
Tính 101 mũ 5 và ta có 10510100501.
\frac{1051010050000+100}{10510100501}
Do \frac{1051010050000}{10510100501} và \frac{100}{10510100501} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1051010050100}{10510100501}
Cộng 1051010050000 với 100 để có được 1051010050100.
100
Chia 1051010050100 cho 10510100501 ta có 100.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}